Chuyên ngành Cơ khí Chế tạo máy
Mechanical Manufacturing Engineering Technology
Mã ngành 504110
Mã tuyển sinh 52510201
· Trình độ đào tạo : Đại học
· Đối tượng đào tạo : Học sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông - bổ túc trung học hoặc Trung cấp – Cao đẳng.
· Mục tiêu đào tạo - Chuẩn đầu ra
- Mục tiêu đào tạo:
Chương trình này đào tạo ra những Kỹ sư Công nghệ ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí có chất lượng cao, có trình độ tay nghề đạt chuẩn để tham gia trực tiếp vào quá trình thiết kế, thi công và lập quy trình công nghệ,… đáp ứng được đòi hỏi của sự phát triển kinh tế - xã hội, đáp ứng được yêu cầu sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế. Do đó chương trình đào tạo của ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí sẽ chú trọng đến kỹ năng thực hành, năng lực giải quyết vấn đề do thực tiễn đặt ra và nội dung đào tạo được mở rộng để sinh viên có thể tiếp tục tự học sau khi ra trường.
Ngoài việc trang bị cho người học các kiến thức cơ bản của chuyên ngành (như thiết kế kết cấu, lập quy trình công nghệ, thi công công trình, quản lý dự án), chương trình còn cung cấp những kiến thức thuộc các lĩnh vực chuyên ngành liên quan như: gia công, nhiệt luyện kim loại, tổ chức quy trình..
· Kiến thức
- Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và khoa học tự nhiên để tiếp thu kiến thức chuyên nghiệp và học tập nâng cao trình độ.
- Hiểu được các nguyên lý cơ bản và biết áp dụng các kiến thức kỹ thuật cơ sở chuyên ngành (Cơ học lý thuyết, Sức bền vật liệu, Động lực học, Vật liệu, Thủy khí, Gia công cơ, …) vào chuyên môn của ngành chế tạo máy.
- Hiểu được các nguyên lý thiết kế và cấu tạo được các bộ phận thông dụng trong cơ cấu máy, công trình cơ khí.
- Hiểu được nguyên lý thiết kế (tính toán và kiểm tra) các hệ kết cấu chịu lực trong các thiết bị cơ khí dân dụng và công nghiệp biết lập quy trình công nghệ.
- Hiểu được nguyên lý thiết kế, triển khai các biện pháp thi công hoàn thành một bộ phận, một hạng mục, hoặc toàn bộ công trình trong công nghiệp, đơn giản, đảm bảo an toàn lao động và đánh giá được chất lượng công việc hoàn thành.
- Hiểu biết cơ bản về thí nghiệm công trình, kiểm tra đánh giá được chất lượng sản phẩm và các quá trình thi công vận hành máy móc công nghiệp, nông nghiệp.
· Kỹ năng
- Đọc, hiểu, và triển khai được các loại hồ sơ thiết kế kết cấu và thi công các công trình cơ khí.
- Thiết kế (tính toán & kiểm tra) được các cấu kiện cơ bản hoặc các hạng mục chế tạo có quy mô vừa và nhỏ (Trục truyền, dầm, khung sườn nhà xưởng, hệ thống truyền động cơ khí ứng dụng trong công nghiệp, nông nghiệp, …).
- Thực hiện được các chức năng của một cán bộ kỹ thuật trong việc quản lý đội thi công. Biết lập dự toán, nghiệm thu, thanh quyết toán và lập hồ sơ hoàn công; Biết lập các mô hình tiến độ thi công, triển khai các mặt bằng thi công, triển khai, theo dõi, đánh giá các quá trình thi công chế tạo; Thực hiện các biện pháp an toàn lao động trên công trường. Biết quản lý và khai thác vận hành sử dụng các thiết bị máy móc.
- Thành thạo công tác đo đạc, kiểm tra, thí nghiệm và xử lý số liệu trong các công tác thí nghiệm vật liệu cơ khí, thí nghiệm mô phỏng hệ thông smays thi công.
- Có những kỹ năng nâng cao về sử dụng máy tính và biết khai thác, ứng dụng được các phần mềm thông dụng (Autocad, Pro/E, SolidWord, Creo, …) trong tính toán, đồ họa, phân tích thiết kế kết cấu cơ khí.
- Có khả năng tham gia hoạt động nghiên cứu khoa học, làm việc nhóm, giao tiếp, thuyết trình và soạn thảo văn bản.
- Tiếng Anh tổng quát trình độ B1 (theo khung tham chiếu Châu Âu) tương đương TOEIC 400-450.
- Kỹ năng tin học tương đương trình độ B. Tiếp thu, khai thác và sử dụng được các phần mềm chuyên ngành.
· Thái độ
- Chấp hành tốt chủ trương chính sách của Đảng và pháp luật nhà nước, thể hiện ý thức công dân và ý thức xã hội, ý thức tham gia bảo vệ môi trường và góp phần giải quyết các vấn đề xã hội trong khả năng tình huống cho phép.
- Có động cơ học tập vì sự phát triển bản thân và nghĩa vụ với gia đình, xã hội. Yêu nghề, có hoài bão lập nghiệp và ý thức học tập suốt đời. Ứng xử giao tiếp tốt trong đời sống và trong công việc. Tham gia hoạt động rèn luyện sức khỏe và thể thao cộng đồng.
- Có ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp.
-Chuẩn đầu ra: SV tốt nghiệp cần đạt được các tiêu chí sau:
C1. Có kiến thức cơ bản về toán học và khoa học tự nhiên để ứng dụng trong kỹ thuật và có khả năng học tập ở trình độ cao hơn.
C2. Có kiến thức cơ sở ngành và kiến thức chuyên môn trong lĩnh vực công nghệ kỹ thuật cơ khí như: Kỹ thuật chế tạo, Máy và thiết bị cơ khí, Máy công cụ vạn năng, máy cnc, Nhà máy chế tạo, các phương pháp gia công, vận hành, sửa chữa và bảo trì…
C3. Nắm vững kiến thức chuyên môn nâng cao để ứng dụng trong tính toán, thiết kế, thử nghiệm và chẩn đoán các hệ thống sản xuất.
C4. Tính toán, thiết kế, mô phỏng các hệ thống và các hoạt động trong lĩnh vực chế tạo máy.
C5. Vận hành các hệ thống và dây chuyền sản xuất.
C6. Triển khai chế tạo, thi công, lắp đặt, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa các hệ thống và các hoạt động trong lĩnh vực cơ khí.
C7. Hình thành ý tưởng về các hệ thống và các hoạt động trong lĩnh vực chế tạo máy.
C8. Có kỹ năng phân tích, giải thích và lập luận để giải quyết vấn đề cũng như có khả năng khám phá các tri thức mới về lĩnh vực cơ khí, góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động trong lĩnh vực cơ khí.
C9. Có đạo đức nghề nghiệp, có ý thức bảo vệ môi trường và tuân thủ pháp luật của nhà nước Việt Nam.
C10. Có năng lực lãnh đạo, giao tiếp, ngoại giao, đàm phán và làm việc nhóm.
C11. Có khả năng giao tiếp và sử dụng ngoại ngữ hiệu quả trong giao tiếp thông thường và trong hoạt động chuyên môn cơ khí chế tạo.
C12. Tôn trọng văn hóa xã hội và văn hóa doanh nghiệp, nhận thức rõ ảnh hưởng, nhu cầu của xã hội đối với ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí.
· Cơ hội nghề nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp có đủ kiến thức, kỹ năng và phẩm chất để làm việc tại các công ty tư vấn thiết kế, các ban quản lý dự án, các sở, phòng quản lý công nghiệp, giao thông vận tải, các đội thi công công trình cơ khí, nhà xưởng, khu chế xuất…cụ thể như sau:
§ Đơn vị thi công cơ khí: Cán bộ kỹ thuật phụ trách tổ, đội thi công, đội thiết kế và lập quy trình thi công
§ Đơn vị tư vấn khảo sát, thiết kế: Cán bộ lập dự toán; chuyên viên thiết kế các bộ phận, các kết cấu đơn giản; thiết kế nhà xưởng, quản lý công nghiệp nặng
§ Phòng thí nghiệm, kiểm định chất lượng công trình: Thí nghiệm viên, kiểm định viên
§ Kỹ sư Công nghệ ở phòng kỹ thuật hoặc quản lý điều hành sản xuất hoặc trực tiếp sản xuất tại các phân xưởng
§ Tham gia giảng dạy ở các cơ sở giáo dục nghề nghiệp các cấp.
· Tuyển sinh - điều kiện nhập học
+ Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia hoặc kết quả học tập trong học bạ THPT. Điểm xét tuyển là điểm của tổ hợp môn được công bố trong thông báo tuyển sinh hàng năm. Thí sinh phải đạt tiêu chuẩn đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD-ĐT và Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN qui định, đồng thời đạt điểm chuẩn xét tuyển vào ngành do Hội đồng tuyển sinh công bố ở mỗi đợt xét tuyển.
· Điều kiện tốt nghiệp
+ Sinh viên được công nhận tốt nghiệp phải thỏa mãn các tiêu chí công nhận tốt nghiệp theo qui chế đào tạo tín chỉ của Bộ GD-ĐT, đồng thời phải đáp ứng các yêu cầu về chuẩn đầu ra của nhà trường về Ngoại ngữ, tin học, kỹ năng mềm.
· Phương thức đào tạo
+ Đào tạo theo học chế tín chỉ
+ Hệ đào tạo chính qui tập trung.
+ Thời gian đào tạo từ 3 – 4.5 năm tùy theo khả năng & điều kiện của người học.
+ Số giờ lên lớp trung bình 20 tiết /tuần
+ Cách thức kiểm tra đánh giá được qui định trong đề cương chi tiết của mỗi học phần
· Khả năng phát triển nghề nghiệp:
+ Sinh viên tốt nghiệp có cơ hội học lên bậc sau đại học: Thạc sĩ – Tiến sĩ
+ Sinh viên có khả năng chuyển đổi chuyên ngành hoặc học thêm chuyên ngành thứ 2 phù hợp với ngành đào tạo
+ Có khả năng tự học để thích ứng với môi trường làm việc và khả năng học tập suốt đời
· Danh sách các học phần
SốTT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tín chỉ | HP tiên quyết(*) HP học trước HP song hành(+) |
LT-BT | TH-TN | Th. tập |
|
1. Các học phần bắt buộc |
1 | 5319001 | Đại số tuyến tính | 2 | 0 | 0 | 2 | |
2 | 5209001 | Đường lối CM của ĐCSVN | 3 | 0 | 0 | 3 | NLCB của CNMLN I - |
3 | 5319002 | Giải tích I | 3 | 0 | 0 | 3 | |
4 | 5319003 | Giải tích II | 2 | 0 | 0 | 2 | Giải tích I - |
5 | 5504026 | Hình họa - Vẽ kỹ thuật | 3 | 0 | 0 | 3 | |
6 | 5507015 | Hóa đại cương | 2 | 0 | 0 | 2 | |
7 | 5505042 | Kỹ thuật lập trình C | 2 | 0 | 0 | 2 | Tin học đại cương - |
8 | 5413002 | Ngoại Ngữ I | 3 | 0 | 0 | 3 | Ngoại Ngữ cơ bản(*) - |
9 | 5413003 | Ngoại Ngữ II | 2 | 0 | 0 | 2 | Ngoại Ngữ I - |
10 | 5413004 | Ngoại ngữ III | 2 | 0 | 0 | 2 | Ngoại Ngữ II - |
11 | 5209002 | NLCB của CNMLN I | 2 | 0 | 0 | 2 | |
12 | 5209003 | NLCB của CNMLN II | 3 | 0 | 0 | 3 | NLCB của CNMLN I - |
13 | 5211005 | Pháp luật đại cương | 2 | 0 | 0 | 2 | |
14 | 5505097 | Tin học đại cương | 2 | 0 | 0 | 2 | |
15 | 5209004 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 0 | 0 | 2 | NLCB của CNMLN I - |
16 | 5305002 | Vật lý Cơ - Nhiệt | 2 | 0 | 0 | 2 | |
17 | 5319005 | Xác suất Thống kê | 2 | 0 | 0 | 2 | Giải tích I - |
Tổng số tín chỉ phải tích lũy bắt buộc học phần đại cương | 39 | |
2. Các học phần tự chọn bắt buộc |
1 | 5305001 | Vật Lý Cơ - Điện | 2 | 0 | 0 | 2 | |
2 | 5505098 | Tin học văn phòng | 2 | 0 | 0 | 2 | |
Tổng số tín chỉ tích lũy tự chọn bắt buộc phần đại cương | 2 | |
3. Các học phần tự chọn tự do |
1 | 5413001 | Ngoại Ngữ cơ bản | 3 | 0 | 0 | 3 | |
2 | 5413005 | Ngoại Ngữ IV | 2 | 0 | 0 | 2 | Ngoại ngữ III - |
3 | 5413006 | Ngoại Ngữ V | 2 | 0 | 0 | 2 | Ngoại Ngữ IV - |
4 | 5505070 | TH Kỹ thuật lập trình C | 0 | 1 | 0 | 1 | Kỹ thuật lập trình C(+) - |
5 | 5505080 | TH Tin học đại cương | 0 | 1 | 0 | 1 | Tin học đại cương(+) - |
6 | 5505082 | TH Tin học văn phòng | 0 | 1 | 0 | 1 | Tin học văn phòng(+) - |
Tổng số tín chỉ phải tích lũy các học phần giáo dục đại cương | 39 | |
· Các học phần tích lũy Chứng chỉ thể chất & Chứng chỉ quốc phòng |
1 | 5502001 | Giáo dục quốc phòng | 0 | 0 | 4 | 4 | |
2 | 5013001 | Giáo dục thể chất I | 0 | 1 | 0 | 1 | |
3 | 5013002 | Giáo dục thể chất II | 0 | 1 | 0 | 1 | |
4 | 5013003 | Giáo dục thể chất III | 0 | 1 | 0 | 1 | |
5 | 5013004 | Giáo dục thể chất IV | 0 | 1 | 0 | 1 | |
· Các học phần kiến thức kỹ năng mềm – bắt buộc tích lũy 3 tín chỉ |
1 | 5507014 | Giáo dục Môi trường | 1 | 0 | 0 | 1 | |
2 | 5502002 | Khởi nghiệp - việc làm | 1 | 0 | 0 | 1 | |
3 | 5502003 | Kỹ năng giao tiếp | 1 | 0 | 0 | 1 | |
4 | 5502004 | Kỹ năng làm việc nhóm | 1 | 0 | 0 | 1 | |
5 | 5502005 | Phát triển dự án | 2 | 0 | 0 | 2 | |
6 | 5502006 | Phương pháp học tập NCKH | 2 | 0 | 0 | 2 | |
|
- Các học phần cơ sở - bắt buộc
|
1 | 5504002 | Bảo dưỡng công nghiệp | 2 | 0 | 0 | 2 | Chi tiết máy - |
2 | 5504004 | Chi tiết máy | 2 | 0 | 0 | 2 | Sức bền vật liệu(+) - |
3 | 5504008 | Cơ học lý thuyết | 3 | 0 | 0 | 3 | |
4 | 5504022 | Dung sai đo lường | 2 | 0 | 0 | 2 | Hình họa - Vẽ kỹ thuật - |
5 | 5504029 | HT Truyền động Thủy khí | 2 | 0 | 0 | 2 | Thủy khí(+) - |
6 | 5505037 | Kỹ Thuật Điện | 2 | 0 | 0 | 2 | |
7 | 5504037 | Nguyên lý máy | 2 | 0 | 0 | 2 | Cơ học lý thuyết - |
8 | 5504040 | Sức bền vật liệu | 3 | 0 | 0 | 3 | Cơ học lý thuyết - |
9 | 5504044 | Thí nghiệm Kỹ thuật Đo | 0 | 1 | 0 | 1 | Dung sai đo lường(+) - |
10 | 5504049 | Thủy khí | 2 | 0 | 0 | 2 | Giải tích I - |
11 | 5504055 | TN Sức bền & Kim loại học | 0 | 1 | 0 | 1 | Sức bền vật liệu(+) - |
12 | 5504056 | TN Truyền động Thủy khí | 0 | 1 | 0 | 1 | HT Truyền động Thủy khí(+) - |
Tổng số tín chỉ phải tích lũy các học phần cơ sở | 23 | |
- Các học phần chuyên ngành – bắt buộc
|
1 | 5504003 | Cắt gọt kim loại | 2 | 0 | 0 | 2 | Công nghệ tạo phôi - |
2 | 5504009 | Công nghệ CAD/CAM/CNC | 2 | 0 | 0 | 2 | Cắt gọt kim loại - |
3 | 5504011 | Công nghệ Chế tạo Máy I | 2 | 0 | 0 | 2 | Cắt gọt kim loại - |
4 | 5504012 | Công nghệ Chế tạo Máy II | 2 | 0 | 0 | 2 | Công nghệ Chế tạo Máy I - |
5 | 5504013 | Công nghệ tạo phôi | 2 | 0 | 0 | 2 | Vật liệu kỹ thuật - |
6 | 5504016 | Đồ án Chi Tiết Máy | 0 | 0 | 2 | 2 | Chi tiết máy(+) - |
7 | 5504017 | Đồ án CN Chế tạo Máy | 0 | 0 | 2 | 2 | Công nghệ Chế tạo Máy II(+) - |
8 | 5504018 | Đồ án công nghệ Cad/cam/cnc | 0 | 0 | 2 | 2 | Công nghệ CAD/CAM/CNC - |
9 | 5504019 | Đồ án tốt nghiệp CTM | 0 | 0 | 10 | 10 | Công nghệ Chế tạo Máy II - |
10 | 5504027 | Học kỳ doanh nghiệp CTM | 0 | 0 | 5 | 5 | Công nghệ Chế tạo Máy II - |
11 | 5504030 | Kỹ thuật An toàn Cơ khí | 2 | 0 | 0 | 2 | Công nghệ tạo phôi - |
12 | 5504034 | Máy cắt kim loại | 2 | 0 | 0 | 2 | Chi tiết máy - |
13 | 5504039 | Robot công nghiệp | 2 | 0 | 0 | 2 | Chi tiết máy - |
14 | 5504045 | Thiết bị nâng chuyển | 2 | 0 | 0 | 2 | Sức bền vật liệu - |
15 | 5505109 | Trang bị điện công nghiệp | 2 | 0 | 0 | 2 | Kỹ Thuật Điện - |
16 | 5504157 | TTCM CAD-CAM | 0 | 0 | 1 | 1 | Công nghệ CAD/CAM/CNC(+) |
17 | 5504068 | TTCM Chế tạo Máy nâng cao | 0 | 0 | 1 | 1 | TTCM Phay cơ bản - |
18 | 5504071 | TTCM Gò Hàn | 0 | 0 | 2 | 2 | Công nghệ tạo phôi - |
19 | 5504073 | TTCM Nguội | 0 | 0 | 2 | 2 | Công nghệ tạo phôi - |
20 | 5504074 | TTCM Phay cơ bản | 0 | 0 | 3 | 3 | TTCM Tiện cơ bản - |
21 | 5504077 | TTCM Rèn Dập | 0 | 0 | 2 | 2 | Công nghệ tạo phôi - |
22 | 5504079 | TTCM Tiện cơ bản | 0 | 0 | 3 | 3 | Cắt gọt kim loại - |
23 | 5504084 | Vật liệu kỹ thuật | 2 | 0 | 0 | 2 | |
24 | 5504086 | Vẽ Kỹ Thuật Cơ khí-Autocad | 2 | 0 | 0 | 2 | Hình họa - Vẽ kỹ thuật - |
Tổng số tín chỉ tích lũy bắt buộc học phần chuyên ngành | 59 | |
3. Các học phần chuyên nghiệp - tự chọn bắt buộc |
1 | 5504014 | Điều khiển logic (PLC) | 2 | 0 | 0 | 2 | Trang bị điện công nghiệp - |
2 | 5504015 | Điều khiển thủy khí | 2 | 0 | 0 | 2 | HT Truyền động Thủy khí - |
3 | 5504021 | Động cơ đốt trong | 2 | 0 | 0 | 2 | Nguyên lý máy - |
4 | 5505038 | Kỹ Thuật Điện Tử | 2 | 0 | 0 | 2 | Kỹ Thuật Điện - |
5 | 5505041 | Kỹ thuật điều khiển tự động | 2 | 0 | 0 | 2 | Đại số tuyến tính - |
6 | 5504031 | Kỹ Thuật Nhiệt | 2 | 0 | 0 | 2 | Vật lý Cơ - Nhiệt - |
7 | 5504052 | Tính thiết kế trên máy tính | 2 | 0 | 0 | 2 | Sức bền vật liệu - |
8 | 5505114 | TTCM Điện | 0 | 0 | 1 | 1 | Kỹ Thuật Điện(+) - |
9 | 5504076 | TTCM PLC & SX Tự động | 0 | 0 | 1 | 1 | Điều khiển logic (PLC)(+) - |
10 | 5504080 | Tự động hóa sản xuất | 2 | 0 | 0 | 2 | Nguyên lý máy - |
11 | 5504087 | Vẽ trên máy tính | 0 | 1 | 0 | 1 | Hình họa - Vẽ kỹ thuật(+) - |
13 | 5504005 | Chuyên đề gia công cơ khí | 2 | 0 | 0 | 2 | Công nghệ Chế tạo Máy II - |
14 | 5504006 | Chuyên đề máy gia công cơ khí | 1 | 0 | 0 | 1 | Công nghệ Chế tạo Máy II - |
15 | 5504007 | Chuyên đề Pro/Engineer | 0 | 1 | 0 | 1 | Công nghệ CAD/CAM/CNC - |
16 | 5504078 | TH tháo lắp điều chỉnh SC máy | 0 | 0 | 1 | 1 | Chi tiết máy - |
17 | 5504046 | Thiết kế khuôn mẫu | 2 | 0 | 0 | 2 | Công nghệ tạo phôi - |
18 | 5504069 | TTCM CNC | 0 | 0 | 2 | 2 | Công nghệ CAD/CAM/CNC - |
19 | 5504070 | TTCM Đúc | 0 | 0 | 1 | 1 | Công nghệ tạo phôi(+) - |
20 | 5504072 | TTCM Hàn công nghệ cao | 0 | 0 | 1 | 1 | TTCM Gò Hàn - |
Tổng số tín chỉ tích lũy tự chọn bắt buộc phần chuyên nghiệp | 10 | |
Tổng số tín chỉ phải tích lũy phần giáo dục chuyên nghiệp | 92 | |
Tổng số | 131 | |
Mô tả tóm tắt các học phần giáo dục chuyên nghiệp
Hình hoạ và vẽ kỹ thuật
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản để xây dựng bản vẽ kỹ thuật bao gồm: dụng cụ vẽ, các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật; các kỹ thuật cơ bản của vẽ hình học: các nguyên tắc biểu diễn không gian hình học, các phép chiếu Điểm, Đường thẳng, Mặt phẳng, các phép biến đổi, sự hình thành giao tuyến của các mặt, . . .; Cách biểu diễn vật thể: điểm, đường, hình chiếu, hình chiếu trục đo, hình cắt và mặt cắt
Cơ học lý thuyết
Cung cấp những kiến thức nền tảng để tiếp thu những học phần cơ sở và chuyên ngành khác của lĩnh vực cơ khí nói chung, nội dung học phần bao gồm các phần:
- Tĩnh học: Các tiên đề tĩnh học, lực, liên kết, phản lực liên kết, phương pháp khảo sát các hệ lực, giải quyết các bài toán về cân bằng.
- Động học: Nghiên cứu các quy luật chuyển động của vật thể trên quan điểm động hình học.
- Động lực học: Nghiên cứu các bài toán động lực học trên cơ sở các định luật của Newton.
Sức bền Vật liệu
Học phần cung cấp kiến thức về tính toán sức chịu tải của các kết cấu kỹ thuật: lý thuyết về nội lực, kéo nén đúng tâm, trạng thái ứng suất và các thuyết bền, đặc trưng hình học của mặt cắt ngang phẳng. Các bài toán thanh chịu uốn, xoắn thuần túy, chịu lực phức tạp. Ổn định thanh thẳng.
Nguyên lý máy
Học phần bao gồm các kiến thức về cấu trúc cơ cấu, các bài toán về động hình học, lực và động lực học của cơ cấu phẳng biến đổi chuyển động: Các cơ cấu toàn khớp thấp, cơ cấu cam… Phân tích và tổng hợp động hình học các cơ cấu truyền chuyển động: cơ cấu bánh răng, cơ cấu ma sát, cơ cấu truyền động đai…và một số các cơ cấu đặc biệt.
Kỹ thuật điện
Học phần dành cho sinh viên không chuyên ngành điện nhằm cung cấp các kiến thức cơ bản về mạch điện, cách tính toán mạch điện, nguyên lý cấu tạo, tính năng và ứng dụng các loại máy điện. Trên cơ sở đó có thể hiểu được các máy điệncơ bản thường gặp trong sản xuất và đời sống.
TN Sức bền & Kim loại học
Thực hành các thí nghiệm về tính chất của kim loại: kéo, nén, va đập, đo độ cứng. Các thí nghiệm về tổ chức kim loại.
Thủy khí
Học phần này cung cấp cho SV các kiến thức cơ bản về tính chất của chất khí và chất lỏng, trên cơ sở đó nghiên cứu các bài toán ứng dụng trong thực tế: Tính chịu nén của chất khí, tính toán thủy lực đường ống, tính toán lực cản vật chuyển động trong chất lỏng, dòng thế vận tốc, dòng khí một chiều. Giới thiệu cấu tạo, đặc điểm của các máy thủy khí thường được sử dụng trong sản xuất như bơm, quạt, động cơ thủy khí, máy nén…
Chi tiết máy
Học phần nghiên cứu các cơ cấu truyền động và biến đổi chuyển động, các mối ghép và các chi tiết máy thường dùng trong cơ khí. Cụ thể: Các vấn đề cơ bản trong thiết kế chi tiết máy. Các loại mối ghép: ren, đinh tán, hàn, then, then hoa. Truyền động đai, Truyền động xích, Truyền động bánh răng, truyền động trục vít, truyền động vít đai ốc. Tính thiết kế trục, ổ trượt, ổ lăn, nối trục.
Đồ án chi tiết máy
Giúp sinh viên hệ thống hóa các kiến thức đã được học ở các học phần Hình họa Vẽ kỹ thuật, Nguyên lý Chi tiết máy, Sức bền vật liệu, Dung sai Kỹ thuật đo, cung cấp cho sinh viên kiến thức về trình bày một văn bản thiết kế kỹ thuật.
Trang bị điện công nghiệp
Cung cấp kiến thức về cơ sở truyền động điện, các loại động cơ điện và khí cụ điện, các mạch điện cơ bản và sơ đồ điện của một số máy gia công điển hình. Một số kiến thức cơ bản về điện tử công suất trong các máy công nghiệp: các thiết bị biến đổi dòng điện xoay chiều và một chiều, các thiết bị đóng ngắt, điều chỉnh điện một chiều và xoay chiều, thiết bị biến đổi tần số điện xoay chiều.
Vẽ kỹ thuật cơ khí
Cung cấp các kiến thức và kỹ năng cơ bản để SV có thể đọc và vẽ các bản vẽ chi tiết cơ khí và các bản vẽ lắp thiết bị cơ khí cũng như các bản vẽ sơ đồ trên cơ sở TCVN và ISO. Nội dung trọng tâm là: Vẽ qui ước; bản vẽ chi tiết; các mối ghép và bản vẽ lắp; sơ đồ.
Vẽ trên máy tính
Giới thiệu các phần mềm vẽ, thiết kế trên máy vi tính, cung cấp cho SV các kiến thức cơ bản và kỹ năng ứng dụng phần mềm AutoCAD để vẽ, thiết kế các chi tiết, bộ phận cơ khí, điện, điện tử, xây dựng... trên máy tính. Cụ thể: Tìm hiểu phần mềm AutoCAD, chuẩn bị một bản vẽ – Vẽ chính xác trong AutoCAD – Các lệnh vẽ cơ bản – Các lệnh hiệu chỉnh – Các lệnh hỗ trợ dựng hình – Chữ và số – Ghi kích thước – Ký hiệu vật liệu – Lệnh tra cứu thông tin – Điều khiển màn hình – Khối và thuộc tính – Tạo và quan sát mô hình 3D – Các lệnh hỗ trợ thiết kế mô hình 3D – Tạo mô hình 3D dạng khối rắn – Xuất bản vẽ ra giấy, tập tin và phần mềm khác.
Kỹ thuật điện tử
Nhằm mục đích giúp sinh viên hiểu các vấn đề cơ bản thuộc lĩnh vực điện tử. Môn học giới thiệu về cấu tạo và nguyên lý hoạt động cũng như ứng dụng các linh kiện điện tử công nghiệp như diod bán dẫn, BJT (transistor lưỡng cực), FET (transitor trường), linh kiện quang bán dẫn, linh kiện điện tử công suất lớn và một số linh kiện điện tử thông dụng khác. Khái niệm về kỹ thuật xung, số.
TTCM Điện
Thực hành về mạch điện, các loại máy điện, khí cụ điện cơ bản để có thể hiểu rỏ hơn các kiến thức lý thuyết đã học về KT và Trang bị Điện
Vật liệu Kỹ thuật
Cung cấp cho sinh viên kiến thức chung về cấu tạo kim loại và hợp kim, cách sử dụng vật liệu kim loại trong chế tạo cơ khí và các kiến thức cơ bản trong nhiệt luyện các vật liệu kim loại để bảo đảm cơ tính làm việc. Cung cấp kiến thức cơ bản về cấu tạo, tính chất và sử dụng các vật liệu phi kim loại cho các ngành công nghiệp. Những khái niệm về vật liệu polime, chất dẻo, vật liệu composites, cao su, vật liệu keo, v.v. . .
Công nghệ tạo phôi
Học phần cung cấp kiến thức cơ bản về phương pháp gia công, thiết bị và công nghệ để gia công kim loại như đúc (sản xuất đúc; vật liệu và công nghệ làm khuôn; nấu và rót kim loại; dỡ khuôn, làm sạch và kiểm tra chất lượng vật đúc; các phương pháp đúc đặc biệt); gia công áp lực (nguyên lý chung của gia công kim loại bằng áp lực; cán, kéo và ép kim loại; rèn tự do; dập thể tích; dập tấm) và hàn, cắt kim loại.
Cắt gọt kim loại
Học phần cung cấp các kiến thức cơ bản về cắt gọt kim loại (có phoi). Cụ thể: Những khái niệm cơ bản về cắt gọt kim loại. Các yếu tố cơ bản của dụng cụ cắt gọt kim loại. Biến dạng và ma sát khi cắt kim loại. Các hiện tượng cơ lý sinh ra trong quá trình cắt. Chất lượng bề mặt khi cắt. Chế độ cắt. Bôi trơn làm nguội Các phương pháp gia công cắt gọt và dụng cụ.
TTCM Nguội
Cung cấp cho sinh viên các kiến thức và kỹ năng cơ bản trong công nghệ gia công cơ khí với các dụng cụ cầm tay và một số thiết bị gia công đơn giản: vạch dấu, đục, giũa, cưa cắt, uốn, nắn, khoan, khoét, doa, cắt ren, Kiểm tra các chi tiết được gia công nguội bằng các dụng cụ đo cầm tay: thước kẹp, palme, dưỡng ren, calip, . . .
TTCM Tiện
Nội dung thực tập gồm các bài gia công cơ bản về: Tiện, Phay, Bào, Mài nhằm giúp cho sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết đã học được ở các môn cốt lõi, chuẩn bị cho việc học tập các kiến thức chuyên ngành và trang bị một số kỹ năng cơ bản của nghề Tiện, Phay, Bào, Mài làm cơ sở cho các nội dung lý thuyết chuyên ngành.
Dung sai đo lường
Cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về: Tính đổi lẫn chức năng trong ngành chế tạo máy. Dung sai và lắp ghép các mối ghép thông dụng trong ngành chế tạo máy như mối ghép hình trụ trơn, mối ghép ổ lăn, mối ghép then và then hoa, mối ghép ren. Dung sai truyền động bánh răng. Phương pháp lập và giải bài toán chuỗi kích thước và các nguyên tắc cơ bản để ghi kích thước trên bản vẽ chi tiết, Khái niệm về đo lường. Một số loại dụng cụ đo và phương pháp đo các thông số cơ bản của chi tiết.
Thí nghiệm Kỹ thuật Đo
Giới thiệu và thực hành sử dụng các dụng cụ đo thông dụng để đo các kích thước, kiểm tra các sai lệch kích thước, hình dáng và vị trí. Kiểm tra nhám bề mặt.
TTCM Rèn Dập
Thực tập về các thao tác quai, đánh búa, nung kim loại, chặt, vuốt, là, tóp, xấn khi rèn, cụ thể là rèn các sản phẩm có hình dạng đơn giản. Nhiệt luyện sản phẩm sau khi rèn
Hệ Thống Truyền động Thủy khí
Học phần cung cấp cho sinh viên kiến thức căn bản về nguyên lý cấu tạo, các thành phần của hệ thống truyền động bằng thủy lực và khí nén trong các máy công nghiệp, phương pháp khảo sát và thiết kế hệ thống truyền động bằng thủy lực và khí nén trong các máy công nghiệp.
Công nghệ Chế tạo Máy I
Các khái niệm và định nghĩa cơ bản. Các vấn đề liên quan tới sai số gia công và các biện pháp khắc phục chúng để nâng cao độ chính xác gia công và chất lượng bề mặt của sản phẩm. Chuẩn và và vấn đề gá đặt, đồ gá, lượng dư gia công, phương pháp gia công các bề mặt chi tiết máy. Phương pháp thiết kế qui trình công nghệ gia công cắt gọt.
TTCM Gò Hàn
Nội dung bao gồm tổng quan về lý thuyết và thực hành nghề gò và hàn, giúp các sinh viên có được các kỹ năng, thao tác cơ bản của quá trình gò và hàn. Thực hành móc mí và viền chỉ. Phân biệt các phương pháp hàn, nguyên lý cấu tạo và làm việc của các thiết bị hàn điện và hàn hơi. Qui trình hàn, thực hiện một số bài tập hàn hơi và hàn điện cơ bản. Hàn vảy đồng thau.
Máy cắt kim loại
Khái niệm chung về máy cắt kim loại. Động học máy cắt kim loại. Các cơ cấu truyền dẫn thường dùng trong máy. Kết cấu các cụm và bộ phận chủ yếu. Hệ thống điều khiển máy. Nghiên cứu các phần trên cụ thể trên các máy cắt kim loại thường găp: máy tiện, máy phay, máy khoan-doa, máy bào-xọc, máy mài.
TN Truyền động Thủy khí
Học phần giúp cho sinh viên kiến thức thực tế về cấu tạo, các thành phần của hệ thống truyền động bằng thủy lực và khí nén trong các máy công nghiệp giúp SV có khả năng lựa chọn, lắp ráp và sửa chữa các hệ thống truyền động thủy khí căn bản.
TTCM Phay cơ bản
Tiếp tục thực tập tay nghề gia công về: Tiện, Phay, Bào, Mài với các bài tập khó hơn.
Công nghệ CAD/CAM/CNC
Học phần cung cấp kiến thức cơ bản về công nghệ gia công trên máy CNC, các kỹ năng cơ bản cho người học về: chọn máy CNC, thiết lập qui trình trình công nghệ, thiết lập các bản vẽ kỹ thuật, lập trình gia công chi tiết trên máy CNC. Trình bày các khái niệm cơ bản về công nghệ CAD/CAM, hệ thống CAD/ CAM, phần mềm CAD/CAM, mô hình hình học, các bài toán liên quan đến đồ họa hai chiều và ba chiều, các công cụ của đồ họa máy tính, các ứng dụng trong cơ khí, tính sai số cơ khí, lập trình chi tiết và gia công cơ khí trên máy CNC.
TTCM CAD/CAM
Học phần cung cấp cho người học những kỹ năng về thiết kế, lắp ghép và lập kế hoạch gia công chi tiết trên máy vi tính. Trình bày các lệnh và các thao tác cơ bản để xây dựng bản vẽ kỹ thuật nhờ phần mềm CAD/CAM trên máy tính. Thiết lập các chương trình mô phỏng và chuyển mã gia công CNC trên máy vi tính.
Kỹ thuật An toàn Cơ khí
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức chung về bảo hộ lao động: luật pháp, vệ sinh công nghiệp và an toàn lao động trong các môi trường cơ khí đặc trưng. Cụ thể: Một số vấn đề khoa học về bảo hộ lao động; Một số khái niệm và định nghĩa cơ bản trong khoa học bảo hộ lao động. Luật pháp, chế độ chính sách bảo hộ lao động. Kỹ thuật vệ sinh lao động. Kỹ thuật an toàn điện. Kỹ thuật an toàn trong xí nghiệp cơ khí. Kỹ thuật an toàn khi vận hành thiết bị nâng chuyển. Kỹ thuật an toàn khi sử dụng các thiết bị áp lực. Kỹ thuật phòng cháy chữa cháy.
Công nghệ Chế tạo Máy II
Các phương pháp gia công chuẩn bị. Tính công nghệ trong kết cấu. Quy trình công nghệ gia công các chi tiết điển hình. Công nghệ lắp ráp các sản phẩm cơ khí… Thiết kế QTCN gia công chi tiết máy.
Đồ án Công nghệ Chế tạo Máy
Phân tích chi tiết gia công. Xác định dạng sản xuất và phương hướng lập quy trình công nghệ gia công. Xác định phương pháp chế tạo phôi và thiết kế bản vẽ chi tiết lồng phôi. Thiết kế QTCN gia công chi tiết. Tính toán lượng dư và chế độ cắt cho các mặt và các nguyên công. Thiết kế đồ gá gia công cho một nguyên công.
Đồ án Công nghệ Cad/Cam
Phân tích công nghệ cad/cam/cnc, xác định chi tiết gia công, xây dựng phương pháp định vị phôi và các bước lập trình gia công. Thiết kế QTCN gia công chi tiết theo công nghệ cac/cam/cnc. Chọn lượng dư và chế độ cắt theo phần mềm cad/cam cho các bước công nghệ.
Chuyên đề Pro/Engineer
Thực hành các kỹ năng nâng cao trên phần mềm Pro/Engineer ứng dụng cho việt thiết kế khuôn, mô phỏng động học, thể hiện các mối lắp ghép, lập trình cnc 4 trục, 5 trục.
TTCM CNC
Thực hành lập trình bằng tay và sử dụng, điều khiển các máy tiện và phay CNC để gia công một số chi tiết, lập trình gia công mô phỏng trên máy thông qua các phần mềm mô phỏng.
TTCM tháo lắp điều chỉnh sửa chữa máy.
Thực hành tháo, lắp máy theo qui trình. Thực hành tháo, lắp ráp, sửa chữa và điều chỉnh các bộ truyền và kết cấu cơ khí: bánh răng các loại, bánh đai – dây đai, xích,... các hộp tốc độ, ổ lăn, ổ trượt, các bộ phận điều khiển cơ, điện, thủy lực, khí nén,...
TTCM Chế tạo máy nâng cao
Tiếp tục thực tập nâng cao các bài gia công về: Tiện, Phay, Bào, Mài, Lập QTCN, chế tạo ra một dụng cụ hoặc trang bị cơ khí.
Kỹ Thuật Nhiệt
Cung cấp cho SV các kiến thức cơ bản về nhiệt năng và cơ năng, quá trình trao đổi năng lượng và các biện pháp để thực hiện sự biến hóa năng lượng sao cho có lợi nhất. Các quá trình cơ bản về truyền nhiệt trong thực tế như: trao đổi nhiệt đối lưu, dẫn nhiệt, trao đổi nhiệt bức xạ và phức hợp.
Thiết bị nâng chuyển
Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về cấu tạo, nguyên lý hoạt động, nguyên tắc tính toán các cơ cấu chính của máy trục và máy vận chuyển liên tục, một số các máy trục và các băng chuyền thông dụng.
Động cơ đốt trong
Nguyên lý và các lý thuyết cơ bản về ĐCĐT (nhiệt động học và các chu trình nhiệt, nhiệt động hoá học của hỗn hợp cháy). Phân tích đặc điểm và các thông số cơ bản của chu trình công tác thực tế. Đặc điểm quá trình hình thành hỗn hợp không khí nhiên liệu trong động cơ đốt trong. Đặc điểm động học, động lực học, kết cấu các cụm chi tiết và các hệ thống cơ bản của động cơ đốt trong.
Thiết kế khuôn mẫu
Giới thiệu các kiến thức về khuôn mẫu để tạo hình các chi tiết; phương thức thiết kế và chế tạo các loại khuôn mẫu cơ khí thông dụng: dập nguội, dập nóng, đúc áp lực,...; qui trình công nghệ gia công khuôn mẫu.
Robot công nghiệp
Giúp sinh viên nắm vững những kiến thức cơ bản khi nghiên cứu về robot công nghiệp. Nắm được các phép biến đổi đồng nhất, phương pháp nghiên cứu động học robot (Thiết lập hệ phương trình động học và bài toán động học ngược robot) thông qua việc sử dụng hệ toạ độ gắn trên các khâu và bộ thông số Denavit Hartenberg. Cung cấp những hiểu biết cần thiết về phương pháp lập trình điều khiển robot công nghiệp.
TTCM Hàn công nghệ cao
Thực hành hàn trên các máy hàn công nghệ cao: TIG, MIG, MAG
TTCM Phay tiện nâng cao
Tiếp tục thực tập nâng cao chuyên sâu các bài tập gia công các chi tiết có độ phức tạp và độ chính xác cao về: Tiện, Phay, Bào, Mài.
TTCM Đúc
Thực tập làm khuôn và đúc các chi tiết bằng gang. Thực hành đúc ly tâm.
Tính thiết kế trên máy tính
Các kiến thức cơ bản về phương pháp phần tử hữu hạn áp dụng cho các bài toán kết cấu cơ khí đơn giản. Sử dụng các phần mềm phần tử hữu hạn như RDM, ANSYS,... để tính toán kết cấu cơ khí.
Điều khiển lô gích (PLC)
Các khái niệm về điều khiển logic khả lập trình: Hệ thống đếm và mã; Lý thuyết cơ sở; Các hàm logic cơ bản; Phương pháp tối thiểu hóa; Biểu diển các hàm logic qua các loại van; Mạch điện; Mạch tổ hợp; Mạch tuần tự. Lập trình điều khiển hệ thống bằng PLC.
KT Điều khiển Tự động
Học phần trình bày các kiến thức cơ bản về điều khiển tự động, các phần tử cơ bản của một hệ thống điều khiển tự động, các phương pháp mô tả hệ thống điều khiển tự động, thiết lập hàm truyền đạt của các phần tử và hệ thống. Cách thiết lập đặc tính động lực học của một số khâu động học điển hình. Các tiêu chuẩn đánh giá chất lượng điều khiển của một hệ thống điều khiển tự động, cấu trúc và chức năng của bộ hiệu chỉnh PID. Một số các hệ thống thực tế sử dụng trong điều khiển: bộ truyền bánh răng, động cơ điện một chiều, hệ điều khiển chuyển động tịnh tiến của bàn máy, hệ thuỷ khí. Sử dụng công cụ mô phỏng SIMULINK trong phần mềm Matlab để mô phỏng quá trình điều khiển của một số hệ điều khiển như điều khiển tốc độ động cơ DC có bộ hiệu chỉnh PID.
TTCM PLC và Sản xuất tự động
Thực tập lắp ráp và lập trình cho các loại PLC và trên các phần mềm S7-200, S7-300, PL7. Học phần này chủ yếu cho sinh viên tìm hiểu thực tế 1 dây chuyền sản xuất tự động, cho sinh viên vận hành và tự tháo lắp thiết bị cũng như lập trình logic trên một số phần mềm thông dụng.
Điều khiển Thủy khí
Nguyên lý điều khiển tự động hệ thủy lực, các phần tử điều khiển, phương pháp phân tích và tính toán động lực học cũng như hàm truyền của hệ điều khiển tự động thủy lực. Phương pháp thiết kế điều khiển logic khí nén và điện khí nén cũng như điều khiển PLC hệ điện khí nén. Các ví dụ.
Tự động hóa sản xuất
Khái niệm chung về cơ khí hóa, tự động hóa và cấp phôi tự động. Các thành phần của hệ thống tự động (ht tự động cơ khí, ht điều khiển khí nén, ht điện - khí nén). Giới thiểu nguyên tắc cơ bản để thiết kế mạch điều khiển khí nén, điện - khí nén. Các kiến thức về cấp phôi tự động: các loại phễu chứa phôi, máng dẫn phôi, cơ cấu định hướng phôi, cơ cấu phân chia phôi, cơ cấu làm phù hợp tốc dộ dịch chuyển phôi, trộn phôi tách phôi. Kiểm tra tự động trong chế tạo máy. Các khái niệm về dây chuyền sản xuất và dây chuyền lắp ráp tự động hóa.
Học kỳ doanh nghiệp
Giáo viên liên hệ với các doanh nghiệp có liên kết đào tạo với nhà trường, đưa các em Sinh viên đến thực tập thực tế tại nhà máy, xí nghiệp hoặc công trường. Các em sẽ được quản lý của đơn vị bố trí vào thực tập và làm những công việc thực tế của kỹ sư, kỹ thuật viên tại đơn vị.
Bảo dưỡng công nghiệp
Khái niệm và sự phát triển của bảo trì. Các hoạt động và giải pháp bảo trì. Tổ chức và quản lý bảo trì, bảo dưỡng công nghiệp. Phân tích tìm lỗi hệ thống trong việc bảo dưỡng thiết bị. Lập kế hoạch sửa chữa bảo dưỡng máy.
Dự án khởi nghiệp
Là một học phần mà sinh viên dưới sự hướng dẫn của giáo viên sẽ thực hiện một đề án khởi nghiệp được tiến hành bởi một cá nhân hoặc một nhóm sinh viên, các em sẽ trình bày một dự án của chuyên ngành mà sau này các em có thể phát triển để áp dụng vào trong thực tế.
Chuyên đề gia công cơ khí
Chuyên đề đặc biệt về các phương pháp gia công cơ khí hiện nay, gia công áp lực cao, gia công bằng tia, ăn mòn kim loại…
Chuyên đề máy gia công cơ khí
Chuyên đề đặc biệt về các loại máy ứng dụng gia công cơ khí, máy truyền thống, máy gia công tự động cnc theo các phương pháp khác nhau.
Đồ án tốt nghiệp CTM
Sử dụng tổng hợp các kiến thức đã học để Thiết kế trang thiết bị và công nghệ theo yêu cầu của công nghiệp hoặc GV hướng dẫn.
- Kế hoạch đào tạo
Học kỳ | Mã HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Loại học phần |
1 | 5319001 | Đại số tuyến tính | 2 | Học phần bắt buộc - đại cương |
5013001 | Giáo dục thể chất I | 1 | Học phần bắt buộc - Chứng chỉ |
5504026 | Hình họa - Vẽ kỹ thuật | 3 | Học phần bắt buộc - đại cương |
5507015 | Hóa đại cương | 2 | Học phần bắt buộc - đại cương |
5505037 | Kỹ Thuật Điện | 2 | Học phần bắt buộc - cơ sở |
5413001 | Ngoại Ngữ cơ bản | 3 | Học phần tự chọn tự do |
5413002 | Ngoại Ngữ I | 3 | Học phần bắt buộc - đại cương |
5211005 | Pháp luật đại cương | 2 | Học phần bắt buộc - đại cương |
5505097 | Tin học đại cương | 2 | Học phần bắt buộc - đại cương |
5504084 | Vật liệu kỹ thuật | 2 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
2 | 5504013 | Công nghệ tạo phôi | 2 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5504022 | Dung sai đo lường | 2 | Học phần bắt buộc - cơ sở |
5319002 | Giải tích I | 3 | Học phần bắt buộc - đại cương |
5013002 | Giáo dục thể chất II | 1 | Học phần bắt buộc - Chứng chỉ |
5505038 | Kỹ Thuật Điện Tử | 2 | Học phần tự chọn BB - cơ sở |
5413003 | Ngoại Ngữ II | 2 | Học phần bắt buộc - đại cương |
5209002 | NLCB của CNMLN I | 2 | Học phần bắt buộc - đại cương |
5505082 | TH Tin học văn phòng | 1 | Học phần tự chọn tự do |
5504044 | Thí nghiệm Kỹ thuật Đo | 1 | Học phần bắt buộc - cơ sở |
5505098 | Tin học văn phòng | 2 | Học phần tự chọn BB - đại cương |
5505109 | Trang bị điện công nghiệp | 2 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5505114 | TTCM Điện | 1 | Học phần tự chọn BB - cơ sở |
5504086 | Vẽ Kỹ Thuật Cơ khí-Autocad | 2 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5504087 | Vẽ trên máy tính | 1 | Học phần tự chọn BB - cơ sở |
3 | 5504003 | Cắt gọt kim loại | 2 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5504008 | Cơ học lý thuyết | 3 | Học phần bắt buộc - cơ sở |
5319003 | Giải tích II | 2 | Học phần bắt buộc - đại cương |
5502001 | Giáo dục quốc phòng | 4 | Học phần bắt buộc - Chứng chỉ |
5013003 | Giáo dục thể chất III | 1 | Học phần bắt buộc - Chứng chỉ |
5413004 | Ngoại ngữ III | 2 | Học phần bắt buộc - đại cương |
5209003 | NLCB của CNMLN II | 3 | Học phần bắt buộc - đại cương |
5504073 | TTCM Nguội | 2 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5504077 | TTCM Rèn Dập | 2 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5305001 | Vật Lý Cơ - Điện | 2 | Học phần tự chọn BB - đại cương |
5305002 | Vật lý Cơ - Nhiệt | 2 | Học phần bắt buộc - đại cương |
4 | 5504004 | Chi tiết máy | 2 | Học phần bắt buộc - cơ sở |
5504009 | Công nghệ CAD/CAM/CNC | 2 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5209001 | Đường lối CM của ĐCSVN | 3 | Học phần bắt buộc - đại cương |
5013004 | Giáo dục thể chất IV | 1 | Học phần bắt buộc - Chứng chỉ |
5504037 | Nguyên lý máy | 2 | Học phần bắt buộc - cơ sở |
5504040 | Sức bền vật liệu | 3 | Học phần bắt buộc - cơ sở |
5504049 | Thủy khí | 2 | Học phần bắt buộc - cơ sở |
5504055 | TN Sức bền & Kim loại học | 1 | Học phần bắt buộc - cơ sở |
5504157 | TTCM CAD-CAM | 1 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5504079 | TTCM Tiện cơ bản | 3 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5319005 | Xác suất Thống kê | 2 | Học phần bắt buộc - đại cương |
5504011 | Công nghệ Chế tạo Máy I | 2 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5 | 5504016 | Đồ án Chi Tiết Máy | 2 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5504018 | Đồ án công nghệ Cad/cam/cnc | 2 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5504029 | HT Truyền động Thủy khí | 2 | Học phần bắt buộc - cơ sở |
5504034 | Máy cắt kim loại | 2 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5413005 | Ngoại Ngữ IV | 2 | Học phần tự chọn tự do |
5504039 | Robot công nghiệp | 2 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5504078 | TH tháo lắp điều chỉnh sửa chữa máy | 1 | Học phần tự chọn BB - chuyên ngành |
5504056 | TN Truyền động Thủy khí | 1 | Học phần bắt buộc - cơ sở |
5504069 | TTCM CNC | 2 | Học phần tự chọn BB - chuyên ngành |
5504074 | TTCM Phay cơ bản | 3 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5209004 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | Học phần bắt buộc - đại cương |
6 | 5504007 | Chuyên đề Pro/Engineer | 1 | Học phần tự chọn BB - chuyên ngành |
5504012 | Công nghệ Chế tạo Máy II | 2 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5504015 | Điều khiển thủy khí | 2 | Học phần tự chọn BB - cơ sở |
5507014 | Giáo dục Môi trường | 1 | Học phần tự chọn BB - Kỹ năng mềm |
5504030 | Kỹ thuật An toàn Cơ khí | 2 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5505042 | Kỹ thuật lập trình C | 2 | Học phần bắt buộc - đại cương |
5413006 | Ngoại Ngữ V | 2 | Học phần tự chọn tự do |
5502005 | Phát triển dự án | 2 | Học phần tự chọn BB - Kỹ năng mềm |
5502006 | Phương pháp học tập NCKH | 2 | Học phần tự chọn BB - Kỹ năng mềm |
5504045 | Thiết bị nâng chuyển | 2 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5504046 | Thiết kế khuôn mẫu | 2 | Học phần tự chọn BB - chuyên ngành |
5504052 | Tính thiết kế trên máy tính | 2 | Học phần tự chọn BB - cơ sở |
5504070 | TTCM Đúc | 1 | Học phần tự chọn BB - chuyên ngành |
5504071 | TTCM Gò Hàn | 2 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5504075 | TTCM Phay Tiện nâng cao | 2 | Học phần tự chọn BB - chuyên ngành |
7 | 5504002 | Bảo dưỡng công nghiệp | 2 | Học phần bắt buộc - cơ sở |
5504005 | Chuyên đề gia công cơ khí | 2 | Học phần tự chọn BB - chuyên ngành |
5504006 | Chuyên đề máy gia công cơ khí | 1 | Học phần tự chọn BB - chuyên ngành |
5504014 | Điều khiển logic (PLC) | 2 | Học phần tự chọn BB - cơ sở |
5504017 | Đồ án CN Chế tạo Máy | 2 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5504021 | Động cơ đốt trong | 2 | Học phần tự chọn BB - cơ sở |
5504112 | Dự án khởi nghiệp CTM | 1 | Học phần tự chọn BB - Kỹ năng mềm |
5504027 | Học kỳ doanh nghiệp CTM | 5 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5502003 | Kỹ năng giao tiếp | 1 | Học phần tự chọn BB - Kỹ năng mềm |
5502004 | Kỹ năng làm việc nhóm | 1 | Học phần tự chọn BB - Kỹ năng mềm |
5502008 | Kỹ năng lãnh đạo | 1 | Học phần tự chọn BB - Kỹ năng mềm |
5505041 | Kỹ thuật điều khiển tự động | 2 | Học phần tự chọn BB - cơ sở |
5504031 | Kỹ Thuật Nhiệt | 2 | Học phần tự chọn BB - cơ sở |
5505070 | TH Kỹ thuật lập trình C | 1 | Học phần tự chọn tự do |
5505080 | TH Tin học đại cương | 1 | Học phần tự chọn tự do |
5504068 | TTCM Chế tạo Máy nâng cao | 1 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5504072 | TTCM Hàn công nghệ cao | 1 | Học phần tự chọn BB - chuyên ngành |
5504076 | TTCM PLC & SX Tự động | 1 | Học phần tự chọn BB - cơ sở |
5504080 | Tự động hóa sản xuất | 2 | Học phần tự chọn BB - cơ sở |
8 | 5504019 | Đồ án tốt nghiệp CTM | 10 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5502002 | Khởi nghiệp - việc làm | 1 | Học phần tự chọn BB - Kỹ năng mềm |
5. Đội ngũ CBGD và nguồn lực cơ sở vật chất đảm bảo thực hiện CTĐT
1 | ThS. Hoàng Thành Đạt | Giáo viên |
2 | TS. Hồ Trần Anh Ngọc | Giảng viên chính |
3 | ThS. Nguyễn Công Vinh | Giảng viên |
4 | ThS. Nguyễn Thị Hồng Nhung | Giảng viên |
5 | ThS. Trần Ngọc Hoàng | Giảng viên |
6 | ThS. Đoàn Lê Anh | Giảng viên |
7 | ThS. Trần Ngô Quốc Huy | Giảng viên |
8 | ThS. Nguyễn Phú Sinh | Giảng viên |
9 | ThS. Phan Nguyễn Duy Minh | Giảng viên |
10 | TS. Nguyễn Thị Ái Lành | Giảng viên |
11 | ThS. Nguyễn Thị Thanh Vi | Giảng viên |
12 | ThS. Nguyễn Minh Tiến | Giảng viên |
13 | ThS. Phạm Minh Mận | Giảng viên |
14 | TS. Trần Lực Sỹ | Giảng viên |
15 | KS. Bùi Văn Hùng | Giảng viên |
16 | ThS. Nguyễn Lê Châu Thành | Giảng viên chính |
17 | ThS. Phùng Minh Tùng | Giảng viên |
18 | ThS. Hoàng Thắng | Giảng viên |
19 | ThS. Nguyễn Hoài | Giảng viên |
20 | ThS. Nguyễn Xuân Bảo | Giảng viên |
21 | ThS. Bùi Thị Xuyến | Kỹ sư |
22 | KS. Huỳnh Văn Sanh | Giáo viên |
23 | TS. Nguyễn Xuân Hùng | Giảng viên chính |
24 | ThS. Nguyễn Thanh Tân | Giáo viên |
25 | ThS. Lê Quốc Khánh | Giáo viên |
26 | Huỳnh Tuân | Giáo viên Thực hành |
27 | Trần Viết Tuấn | Nhân viên kỹ thuật |
28 | ThS. Nguyễn Thái Dương | Giảng viên |
29 | ThS. Đào Thanh Hùng | Giảng viên |
30 | ThS. Ngô Tấn Thống | Giảng viên chính |
31 | TS. Bùi Hệ Thống | Giảng viên |
32 | KS. Nguyễn Văn Chương | Kỹ sư |
33 | Nguyễn Đức Long | Kỹ sư |
34 | TS. Nguyễn Đức Sỹ | Giảng viên |
35 | ThS. Trương Loan | Giáo viên |
36 | ThS. Nguyễn Tuấn Lâm | Giáo viên cao cấp |
37 | TS. Nguyễn Thị Hải Vân | Giảng viên |
38 | KS. Lê Thị Thùy Linh | Giảng viên |
39 | ThS. Nguyễn Lê Văn | Giảng viên |
40 | ThS. Hồ Công Lam | Giảng viên |
b) Các thiết bị thí nghiệm thực hành - phòng thí nghiệm - lab, phòng máy tính
- Phòng Thí nghiệm Sức bền vật liệu
- Phòng Thí nghiệm Đo lường.
- Phòng Thí nghiệm Hệ thống thủy khí.
- Phòng Thí nghiệm Cơ Điện Tử.
- Phòng máy tính chuyên ngành Cơ khí.
- Xưởng Cơ khí Ô tô
- Xưởng Chế Tạo máy.
- Xưởng Nguội
- Xưởng Rèn dập.
- Xưởng Đúc.
- Xưởng CNC
c) Các phương tiện phục vụ đào tạo khác của chuyên ngành
- Máy chiếu