Mechatronics Engineering Technology
Mã ngành 504410
Mã tuyển sinh 52510203
· Trình độ đào tạo : Đại học
· Đối tượng đào tạo : Học sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông - bổ túc trung học hoặc Trung cấp – Cao đẳng.
· Mục tiêu đào tạo - Chuẩn đầu ra
- Mục tiêu đào tạo:
Chương trình này nhằm đào tạo ra những Kỹ sư Công nghệ ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ Điện tử có kiến thức khoa học cơ bản, kiến thức cơ sở chuyên ngành về Cơ Điện tử, Sản xuất tự động; có khả năng phân tích, giải quyết vấn đề và đánh giá các giải pháp trong các hệ thống sản xuất tự động, hệ thống Cơ điện tử trong công nghiệp; có kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm; có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo để giải quyết những vấn đề thuộc chuyên ngành được đào tạo đáp ứng yêu cầu phát triển của ngành và xã hội; có khả năng áp dụng những nguyên lý kỹ thuật cơ bản, kỹ năng thực hành cao và các kỹ năng kỹ thuật để đảm đương công việc của người kỹ sư Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử
- Chuẩn đầu ra: SV tốt nghiệp cần đạt được các tiêu chí sau:
C1. Có hiểu biết và có khả năng sử dụng các kiến thức cơ bản về toán học, khoa học tự nhiên và khoa học xã hội đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức chuyên môn và khả năng học tập ở trình độ cao hơn.
C2. Có hiểu biết và có khả năng ứng dụng các kiến thức nền tảng kỹ thuật cốt lõi về lĩnh vực cơ khí, điện tử, tự động hóa công nghiệp, nắm vững cấu tạo, nguyên lý làm việc, phân tích, đánh giá hoạt động của các máy công cụ, máy CNC, các hệ thống sản xuất tự động.
C3. Có kiến thức chuyên sâu trong lĩnh vực cơ khí, tự động hóa công nghiệp như thiết kế, chế tạo, lắp ráp, vận hành, bảo trì các trang thiết bị cơ khí và hệ thống sản xuất tự động; lập trình điều khiển các hệ thống cơ điện tử;
C4. Có kiến thức cơ bản về tổ chức thực hiện và điều hành các quá trình sản xuất tự động cũng như các kiến thức về kỹ thuật an toàn trong sản xuất.
C5. Có trình độ ngoại ngữ, tin học đáp ứng yêu cầu nghiên cứu chuyên môn và giao tiếp thông thường. Sử dụng thành thạo các phần mềm chuyên ngành CAD/CAM, CNC, các ngôn ngữ lập trình hệ thống cơ điện tử.
C6. Sử dụng thành thạo các phần mềm liên quan đến thiết kế máy, lập trình điều khiển hệ thống và vận hành được các máy điều khiển theo chương trình số.
C7. Thiết kế, lập trình, vận hành, hiệu chỉnh, khai thác và sửa chữa các hệ thống cơ điện tử trong công nghiệp cũng như dân dụng.
C8. Tổ chức thực hiện và điều hành các quá trình sản xuất tự động đáp ứng với yêu cầu hiện nay. Vận hành và bảo dưỡng các thiết bị công nghiệp.
C9. Phân tích, tư duy, phát hiện các vấn đề phát sinh trong kỹ thuật và đề ra các giải pháp xử lý.
C10. Có phương pháp tiếp cận, tiếp thu và ứng dụng được các kiến thức, công nghệ, kỹ thuật tiên tiến liên quan đến chuyên ngành.
C11. Có kỹ năng làm việc theo nhóm, khả năng lãnh đạo, lập dự án, triển khai và quản trị dự án.
C12. Có khả năng sử dụng tiếng Anh trong công việc (tương đương 450 TOEIC).
C13. Giao tiếp hiệu quả dưới dạng văn bản, các hình thức giao tiếp điện tử, đồ họa cũng như thuyết trình, diễn đạt.
C14. Có đạo đức nghề nghiệp, tác phong công nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật tốt, ý thức trách nhiệm với nhiệm vụ được giao, say mê khoa học.
C15. Hình thành ý tưởng, thiết lập các yêu cầu, xác định chức năng, lập mô hình và quản lý các dự án sản xuất, thiết kế được các hệ thống sản xuất, triển khai phần cứng, phần mềm của các hệ thống sản xuất, quản lý công tác vận hành các hệ thống sản xuất
· Cơ hội nghề nghiệp
+ Làm việc trong các cơ quan quản lý nhà nước từ trung ương đến địa phương có liên quan đến lĩnh vực công nghiệp, kỹ thuật Cơ điện tử;
+ Kỹ sư thiết kế chế tạo và phát triển các sản phẩm cơ điện tử tại các khu công nghiệp, các nhà máy, các đơn vị sản xuất trong nước, các đơn vị liên doanh, nước ngoài,... sản xuất các thiết bị máy móc công nghiệp, máy CNC, dây chuyền sản xuất tự động, Robot, dây chuyền sản xuất, lắp ráp tự động..
+ Kỹ sư điều hành, vận hành, bảo trì các hệ thống sản xuất tự động hóa tại các khu công nghiệp, khu chế xuất.. trên đó có Robot, máy CNC, PLC, PC.
+ Kỹ sư phụ trách kỹ thuật, lãnh đạo quản lý của các đơn vị dịch vụ chuyển giao công nghệ, xây dựng dự án, xuất nhập khẩu thiết bị.. liên quan đến cơ điện tử;
+ Cán bộ nghiên cứu, giảng dạy bậc đại học, cao đẳng chuyên ngành cơ điện tử; có khả năng học tập, nghiên cứu ở các trình độ sau đại học, trong cũng như ngoài nước.
· Tuyển sinh - điều kiện nhập học
+ Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia hoặc kết quả học tập trong học bạ THPT. Điểm xét tuyển là điểm của tổ hợp môn được công bố trong thông báo tuyển sinh hàng năm. Thí sinh phải đạt tiêu chuẩn đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD-ĐT và Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN qui định, đồng thời đạt điểm chuẩn xét tuyển vào ngành do Hội đồng tuyển sinh công bố ở mỗi đợt xét tuyển.
· Điều kiện tốt nghiệp
+ Sinh viên được công nhận tốt nghiệp phải thỏa mãn các tiêu chí công nhận tốt nghiệp theo qui chế đào tạo tín chỉ của Bộ GD-ĐT, đồng thời phải đáp ứng các yêu cầu về chuẩn đầu ra của nhà trường về Ngoại ngữ, tin học, kỹ năng mềm.
· Phương thức đào tạo
+ Đào tạo theo học chế tín chỉ
+ Hệ đào tạo chính qui tập trung.
+ Thời gian đào tạo từ 3 – 4.5 năm tùy theo khả năng & điều kiện của người học.
+ Số giờ lên lớp trung bình 20 tiết /tuần
+ Cách thức kiểm tra đánh giá được qui định trong đề cương chi tiết của mỗi học phần
· Khả năng phát triển nghề nghiệp:
+ Sinh viên tốt nghiệp có cơ hội học lên bậc sau đại học: Thạc sĩ – Tiến sĩ
+ Sinh viên có khả năng chuyển đổi chuyên ngành hoặc học thêm chuyên ngành thứ 2 phù hợp với ngành đào tạo
+ Có khả năng tự học để thích ứng với môi trường làm việc và khả năng học tập suốt đời
· Danh sách các học phần
SốTT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tín chỉ | HP tiên quyết(*) HP học trước HP song hành(+) |
LT-BT | TH-TN | Th. tập |
|
1. Các học phần bắt buộc |
1 | 5319001 | Đại số tuyến tính | 2 | 0 | 0 | 2 | |
2 | 5209001 | Đường lối CM của ĐCSVN | 3 | 0 | 0 | 3 | NLCB của CNMLN I - |
3 | 5319002 | Giải tích I | 3 | 0 | 0 | 3 | |
4 | 5319003 | Giải tích II | 2 | 0 | 0 | 2 | Giải tích I - |
5 | 5505042 | Kỹ thuật lập trình C | 2 | 0 | 0 | 2 | Tin học đại cương - |
6 | 5413002 | Ngoại Ngữ I | 3 | 0 | 0 | 3 | Ngoại Ngữ cơ bản(*) - |
7 | 5413003 | Ngoại Ngữ II | 2 | 0 | 0 | 2 | Ngoại Ngữ I - |
8 | 5413004 | Ngoại ngữ III | 2 | 0 | 0 | 2 | Ngoại Ngữ II - |
9 | 5209002 | NLCB của CNMLN I | 2 | 0 | 0 | 2 | |
10 | 5209003 | NLCB của CNMLN II | 3 | 0 | 0 | 3 | NLCB của CNMLN I - |
11 | 5211005 | Pháp luật đại cương | 2 | 0 | 0 | 2 | |
12 | 5505097 | Tin học đại cương | 2 | 0 | 0 | 2 | |
13 | 5505098 | Tin học văn phòng | 2 | 0 | 0 | 2 | |
14 | 5209004 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 0 | 0 | 2 | NLCB của CNMLN I - |
15 | 5305001 | Vật Lý Cơ - Điện | 2 | 0 | 0 | 2 | |
16 | 5504085 | Vẽ kỹ thuật | 2 | 0 | 0 | 2 | |
Tổng số tín chỉ phải tích lũy bắt buộc học phần đại cương | 36 | |
2. Các học phần tự chọn tự do |
1 | 5305005 | Vật Lý Quang - Nguyên tử | 2 | 0 | 0 | 2 | |
2 | 5413001 | Ngoại Ngữ cơ bản | 3 | 0 | 0 | 3 | |
3 | 5413005 | Ngoại Ngữ IV | 2 | 0 | 0 | 2 | Ngoại ngữ III - |
4 | 5413006 | Ngoại Ngữ V | 2 | 0 | 0 | 2 | Ngoại Ngữ IV - |
5 | 5505080 | TH Tin học đại cương | 0 | 1 | 0 | 1 | Tin học đại cương(+) - |
6 | 5505082 | TH Tin học văn phòng | 0 | 1 | 0 | 1 | Tin học văn phòng(+) - |
Tổng số tín chỉ phải tích lũy các học phần giáo dục đại cương | 36 | |
· Các học phần tích lũy Chứng chỉ thể chất & Chứng chỉ quốc phòng |
1 | 5502001 | Giáo dục quốc phòng | 0 | 0 | 4 | 4 | |
2 | 5013001 | Giáo dục thể chất I | 0 | 1 | 0 | 1 | |
3 | 5013002 | Giáo dục thể chất II | 0 | 1 | 0 | 1 | |
4 | 5013003 | Giáo dục thể chất III | 0 | 1 | 0 | 1 | |
5 | 5013004 | Giáo dục thể chất IV | 0 | 1 | 0 | 1 | |
· Các học phần kiến thức kỹ năng mềm – bắt buộc tích lũy 3 tín chỉ |
1 | 5504111 | Dự án khởi nghiệp CDT | 0 | 0 | 1 | 1 | Khởi nghiệp - việc làm - |
2 | 5507014 | Giáo dục Môi trường | 1 | 0 | 0 | 1 | |
3 | 5502002 | Khởi nghiệp - việc làm | 1 | 0 | 0 | 1 | |
4 | 5502003 | Kỹ năng giao tiếp | 1 | 0 | 0 | 1 | |
5 | 5502004 | Kỹ năng làm việc nhóm | 1 | 0 | 0 | 1 | |
6 | 5502008 | Kỹ năng lãnh đạo | 1 | 0 | 0 | 1 | Kỹ năng làm việc nhóm - |
7 | 5502005 | Phát triển dự án | 2 | 0 | 0 | 2 | |
8 | 5502006 | Phương pháp học tập NCKH | 2 | 0 | 0 | 2 | |
|
- Các học phần cơ sở - bắt buộc
|
1 | 5504088 | Cơ lý thuyết | 2 | 0 | 0 | 2 | Giải tích I - |
2 | 5504014 | Điều khiển logic (PLC) | 2 | 0 | 0 | 2 | Giải tích I - |
3 | 5504120 | KT Vi xử lý-Vi Điều khiển | 3 | 0 | 0 | 3 | Kỹ Thuật Điện Tử - |
4 | 5504121 | Kỹ thuật An toàn | 2 | 0 | 0 | 2 | Truyền động Cơ khí - |
5 | 5504122 | Kỹ thuật chế tạo máy | 3 | 0 | 0 | 3 | Sức bền vật liệu - |
6 | 5505037 | Kỹ Thuật Điện | 2 | 0 | 0 | 2 | Giải tích I - |
7 | 5505038 | Kỹ Thuật Điện Tử | 2 | 0 | 0 | 2 | Kỹ Thuật Điện(+) - |
8 | 5505041 | Kỹ thuật điều khiển tự động | 2 | 0 | 0 | 2 | Giải tích I(+) - |
9 | 5504040 | Sức bền vật liệu | 3 | 0 | 0 | 3 | Cơ lý thuyết - |
10 | 5504049 | Thủy khí | 2 | 0 | 0 | 2 | Giải tích I - |
11 | 5504141 | Truyền động Cơ khí | 3 | 0 | 0 | 3 | Sức bền vật liệu - |
12 | 5504087 | Vẽ trên máy tính | 0 | 1 | 0 | 1 | Vẽ kỹ thuật(+) - |
Tổng số tín chỉ phải tích lũy các học phần cơ sở | 27 | |
- Các học phần chuyên ngành – bắt buộc
|
1 | 5504092 | CĐ Phần mềm CAD/CAM | 1 | 0 | 0 | 1 | Công nghệ CAD/CAM/CNC - |
2 | 5504009 | Công nghệ CAD/CAM/CNC | 2 | 0 | 0 | 2 | Kỹ thuật chế tạo máy - |
3 | 5504015 | Điều khiển thủy khí | 2 | 0 | 0 | 2 | HT truyền động thủy khí - |
4 | 5504104 | Đồ án CAD/CAM/CNC | 0 | 0 | 1 | 1 | Công nghệ CAD/CAM/CNC(*) - |
5 | 5504105 | Đồ án HT Cơ Điện tử | 0 | 0 | 2 | 2 | Hệ thống Cơ Điện tử(*) - |
6 | 5504108 | Đồ án Tốt nghiệp CDT | 0 | 0 | 10 | 10 | Hệ thống Cơ Điện tử(*) - |
7 | 5505026 | Đồ án Vi điều khiển | 0 | 0 | 2 | 2 | KT Vi xử lý-Vi Điều khiển(*) - |
8 | 5504115 | Hệ thống Cơ Điện tử | 3 | 0 | 0 | 3 | Kỹ thuật điều khiển tự động - |
9 | 5504117 | Học kỳ doanh nghiệp CDT | 0 | 0 | 5 | 5 | Hệ thống Cơ Điện tử(*) - |
10 | 5504119 | HT truyền động thủy khí | 2 | 0 | 0 | 2 | Thủy khí - |
11 | 5505035 | Kỹ thuật cảm biến | 2 | 0 | 0 | 2 | Kỹ Thuật Điện Tử - |
12 | 5504123 | Kỹ thuật Điều khiển hiện đại | 2 | 0 | 0 | 2 | Kỹ thuật điều khiển tự động - |
13 | 5505048 | Kỹ thuật xung số | 3 | 0 | 0 | 3 | Kỹ Thuật Điện Tử - |
14 | 5504039 | Robot công nghiệp | 2 | 0 | 0 | 2 | KT Vi xử lý-Vi Điều khiển - |
15 | 5505216 | THCM Điện | 0 | 0 | 1 | 1 | Kỹ Thuật Điện - |
16 | 5505217 | THCM Điện tử | 0 | 0 | 1 | 1 | Kỹ Thuật Điện Tử - |
17 | 5504138 | TK Hệ thống Cơ Điện tử | 1 | 0 | 0 | 1 | Hệ thống Cơ Điện tử(*) - |
18 | 5504056 | TN Truyền động Thủy khí | 0 | 1 | 0 | 1 | HT truyền động thủy khí - |
19 | 5505227 | Truyền động điện tự động | 2 | 0 | 0 | 2 | Kỹ Thuật Điện - |
20 | 5504067 | TTCM CAD/CAM | 0 | 0 | 2 | 2 | Công nghệ CAD/CAM/CNC - |
21 | 5504143 | TTCM Chế tạo máy | 0 | 0 | 1 | 1 | Kỹ thuật chế tạo máy - |
22 | 5504144 | TTCM CNC | 0 | 0 | 1 | 1 | Công nghệ CAD/CAM/CNC - |
23 | 5504154 | TTCM PLC-SXTD | 0 | 0 | 2 | 2 | Điều khiển logic (PLC) - |
24 | 5504155 | TTCM Robot Công nghiệp | 0 | 0 | 1 | 1 | Robot công nghiệp - |
25 | 5505232 | TTCM Vi Điều khiển | 0 | 0 | 2 | 2 | KT Vi xử lý-Vi Điều khiển - |
26 | 5504080 | Tự động hóa sản xuất | 2 | 0 | 0 | 2 | Hệ thống Cơ Điện tử(+) - |
Tổng số tín chỉ tích lũy bắt buộc học phần chuyên ngành | 56 | |
3. Các học phần chuyên nghiệp - tự chọn bắt buộc |
1 | 5505132 | Công nghệ phần mềm | 2 | 0 | 0 | 2 | Giải tích I - |
2 | 5504031 | Kỹ Thuật Nhiệt | 2 | 0 | 0 | 2 | Giải tích I - |
3 | 5504052 | Tính thiết kế trên máy tính | 2 | 0 | 0 | 2 | Sức bền vật liệu - |
4 | 5514002 | Vẽ Kỹ thuật Cơ khí | 2 | 0 | 0 | 2 | Vẽ kỹ thuật - |
5 | 5504094 | Chuyên đề Kỹ thuật I | 1 | 0 | 0 | 1 | |
6 | 5504095 | Chuyên đề Kỹ thuật II | 1 | 0 | 0 | 1 | |
7 | 5504100 | Công nghệ gia công mới | 2 | 0 | 0 | 2 | Kỹ thuật chế tạo máy - |
8 | 5504101 | Công nghệ Vi Cơ điện tử | 2 | 0 | 0 | 2 | Hệ thống Cơ Điện tử - |
9 | 5505140 | ĐK ghép nối thiết bị ngoại vi | 2 | 0 | 0 | 2 | KT Vi xử lý-Vi Điều khiển - |
10 | 5504116 | Hệ thống Điều khiển số | 2 | 0 | 0 | 2 | Kỹ thuật điều khiển tự động - |
11 | 5504129 | Matlab và ứng dụng | 2 | 0 | 0 | 2 | Giải tích I - |
13 | 5505070 | TH Kỹ thuật lập trình C | 0 | 1 | 0 | 1 | Kỹ thuật lập trình C(+) - |
14 | 5504045 | Thiết bị nâng chuyển | 2 | 0 | 0 | 2 | Sức bền vật liệu - |
15 | 5504046 | Thiết kế khuôn mẫu | 2 | 0 | 0 | 2 | Vật liệu kỹ thuật - |
16 | 5505109 | Trang bị điện công nghiệp | 2 | 0 | 0 | 2 | Kỹ Thuật Điện - |
17 | 5504145 | TTCM CNC nâng cao | 0 | 0 | 1 | 1 | Công nghệ CAD/CAM/CNC - |
Tổng số tín chỉ tích lũy tự chọn bắt buộc phần chuyên nghiệp | 12 | |
Tổng số tín chỉ phải tích lũy phần giáo dục chuyên nghiệp | 95 | |
Tổng số tín chỉ phải tích lũy chuyên ngành | 131 | |
Mô tả tóm tắt các học phần giáo dục chuyên nghiệp
Vẽ Kỹ Thuật
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản để xây dựng bản vẽ kỹ thuật bao gồm: dụng cụ vẽ, các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật; các kỹ thuật cơ bản của vẽ hình học: các nguyên tắc biểu diễn không gian hình học, các phép chiếu Điểm Đường thẳng Mặt phẳng, các phép biến đổi, sự hình thành giao tuyến của các mặt. Cách biểu diễn vật thể: điểm, đường, hình chiếu, hình chiếu trục đo, hình cắt và mặt cắt
Cơ học lý thuyết
Cung cấp những kiến thức nền tảng để tiếp thu những học phần cơ sở và chuyên ngành khác của lĩnh vực cơ khí nói chung, nội dung học phần bao gồm các phần:
- Tĩnh học: Các tiên đề tĩnh học, lực, liên kết, phản lực liên kết, phương pháp khảo sát các hệ lực, giải quyết các bài toán về cân bằng.
- Động học: Nghiên cứu các quy luật chuyển động của vật thể trên quan điểm động hình học.
- Động lực học: Nghiên cứu các bài toán động lực học trên cơ sở các định luật của Newton.
Sức bền Vật liệu
Học phần cung cấp kiến thức về tính toán sức chịu tải của các kết cấu kỹ thuật: lý thuyết về nội lực, kéo nén đúng tâm, trạng thái ứng suất và các thuyết bền, đặc trưng hình học của mặt cắt ngang phẳng. các bài toán thanh chịu uốn, xoắn thuần túy, chịu lực phức tạp. Ổn định thanh thẳng.
Kỹ Thuật Điện
Học phần dành cho sinh viên không chuyên ngành điện nhằm cung cấp các kiến thức cơ bản về mạch điện, cách tính toán mạch điện, nguyên lý cấu tạo, tính năng và ứng dụng các loại máy điện. Trên cơ sở đó có thể hiểu được các máy điệncơ bản thường gặp trong sản xuất và đời sống.
Thủy khí
Học phần này cung cấp cho SV các kiến thức cơ bản về tính chất của chất khí và chất lỏng, trên cơ sở đó nghiên cứu các bài toán ứng dụng trong thực tế: Tính chịu nén của chất khí, tính toán thủy lực đường ống, tính toán lực cản vật chuyển động trong chất lỏng, dòng thế vận tốc, dòng khí một chiều. Giới thiệu cấu tạo, đặc điểm của các máy thủy khí thường được sử dụng trong sản xuất như bơm, quạt, động cơ thủy khí, máy nén..
Trang bị điện Công Nghiệp
Cung cấp kiến thức về cơ sở truyền động điện, các loại động cơ điện và khí cụ điện, các mạch điện cơ bản và sơ đồ điện của một số máy gia công điển hình. Một số kiến thức cơ bản về điện tử công suất trong các máy công nghiệp: các thiết bị biến đổi dòng điện xoay chiều và một chiều, các thiết bị đóng ngắt, điều chỉnh điện một chiều và xoay chiều, thiết bị biến đổi tần số điện xoay chiều.
Vẽ Kỹ Thuật Cơ khí
Cung cấp các kiến thức và kỹ năng cơ bản để SV có thể đọc và vẽ các bản vẽ chi tiết cơ khí và các bản vẽ lắp thiết bị cơ khí cũng như các bản vẽ sơ đồ trên cơ sở TCVN và ISO. Nội dung trọng tâm là: Vẽ qui ước; bản vẽ chi tiết; các mối ghép và bản vẽ lắp; sơ đồ.
Vẽ trên máy tính
Giới thiệu các phần mềm vẽ, thiết kế trên máy vi tính, cung cấp cho SV các kiến thức cơ bản và kỹ năng ứng dụng phần mềm AutoCAD để vẽ, thiết kế các chi tiết, bộ phận cơ khí, điện, điện tử, xây dựng... trên máy tính. Cụ thể: Tìm hiểu phần mềm AutoCAD, chuẩn bị một bản vẽ – Vẽ chính xác trong AutoCAD – Các lệnh vẽ cơ bản – Các lệnh hiệu chỉnh – Các lệnh hỗ trợ dựng hình – Chữ và số – Ghi kích thước – Ký hiệu vật liệu – Lệnh tra cứu thông tin – Điều khiển màn hình – Khối và thuộc tính – Tạo và quan sát mô hình 3D – Các lệnh hỗ trợ thiết kế mô hình 3D – Tạo mô hình 3D dạng khối rắn – Xuất bản vẽ ra giấy, tập tin và phần mềm khác.
Truyền động Cơ khí
Học phần nghiên cứu cấu trúc, nguyên lý làm việc và phương pháp tính toán thiết kế các cơ cấu truyền động, các mối ghép và các chi tiết máy điển hình. Cụ thể: cơ sở tính toán thiết kế máy, truyền động ma sát, truyền động bánh răng, truyền động trục vít-bánh vít, truyền động xích, truyền động vít-đai ốc, trục và ổ trục, khớp nối trục, các mối ghép cơ khí.
Kỹ thuật Cảm biến
Học phần giới thiệu kỹ thuật cảm biến trong các thiết bị cơ điện tử qua các nguyên tắc chuyển đổi đại lượng không điện thành đại lượng điện như các phương pháp đo lương, xử lý tín hiệu; cung cấp cho sinh viên kiến thức về cấu tạo, vận hành và sử dụng các loại cảm biến thông dụng trong công nghiệp.
Kỹ Thuật Điện Tử
Nhằm mục đích giúp sinh viên hiểu các vấn đề cơ bản thuộc lĩnh vực điện tử. Môn học giới thiệu về cấu tạo và nguyên lý hoạt động cũng như ứng dụng các linh kiện điện tử công nghiệp như diod bán dẫn, BJT (transistor lưỡng cực), FET (transitor trường), linh kiện quang bán dẫn, linh kiện điện tử công suất lớn và một số linh kiện điện tử thông dụng khác. Khái niệm về kỹ thuật xung, số.
TTCM Điện
Thực hành về mạch điện, các loại máy điện, khí cụ điện cơ bản để có thể hiểu rỏ hơn các kiến thức lý thuyết đã học về KT và Trang bị Điện
Vật liệu Kỹ thuật
Cung cấp cho sinh viên kiến thức chung về cấu tạo kim loại và hợp kim, cách sử dụng vật liệu kim loại trong chế tạo cơ khí và các kiến thức cơ bản trong nhiệt luyện các vật liệu kim loại để bảo đảm cơ tính làm việc. Cung cấp kiến thức cơ bản về cấu tạo, tính chất và sử dụng các vật liệu phi kim loại cho các ngành công nghiệp. Những khái niệm về vật liệu polime, chất dẻo, vật liệu composites, cao su, vật liệu keo, v.v. . .
TTCM Chế tạo máy
Nội dung thực tập gồm các bài gia công cơ bản về: Tiện, Phay, Bào, Mài nhằm giúp cho sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết đã học được ở các môn cốt lõi, chuẩn bị cho việc học tập các kiến thức chuyên ngành và trang bị một số kỹ năng cơ bản của nghề Tiện, Phay, Bào, Mài làm cơ sở cho các nội dung lý thuyết chuyên ngành.
Dung sai đo lường
Cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về: Tính đổi lẫn chức năng trong ngành chế tạo máy. Dung sai và lắp ghép các mối ghép thông dụng trong ngành chế tạo máy như mối ghép hình trụ trơn, mối ghép ổ lăn, mối ghép then và then hoa, mối ghép ren. Dung sai truyền động bánh răng. Phương pháp lập và giải bài toán chuỗi kích thước và các nguyên tắc cơ bản để ghi kích thước trên bản vẽ chi tiết, Khái niệm về đo lường. Một số loại dụng cụ đo và phương pháp đo các thông số cơ bản của chi tiết.
HT Truyền động Thủy khí
Học phần cung cấp cho sinh viên kiến thức căn bản về nguyên lý cấu tạo, các thành phần của hệ thống truyền động bằng thủy lực và khí nén trong các máy công nghiệp, phương pháp khảo sát và thiết kế hệ thống truyền động bằng thủy lực và khí nén trong các máy công nghiệp.
Kỹ thuật Chế tạo Máy
Học phần cung cấp các kiến thức cơ bản về gia công chế tạo sản phẩm cơ khí: Cơ bản về tạo phôi, nguyên lý cắt gọt kim loại và dụng cụ cắt kim loại; Khái niệm chung về máy cắt gọt; Những khái niệm và định nghĩa cơ bản về công nghệ chế tạo: Chất lượng bề mặt gia công; Độ chính xác gia công. Chuẩn và đồ gá. Lượng dư gia công. Tính công nghệ trong kết cấu. Các phương pháp gia công cắt gọt. Thiết kế quy trình công nghệ. Quy trình công nghệ chế tạo các chi tiết ðiển hình. Công nghệ lắp ráp.
Điện tử ứng dụng A
Các mạch ứng dụng cơ bản của Thyristor. Các ứng dụng cơ bản của UJT. Nguồn ổn áp. Bộ chỉnh lưu. Bộ biến đổi một chiều. Nghịch lưu và biến tần. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều...Cảm biến và điều khiển các đại lượng cơ-nhiệt-điện. Điều khiển và ổn định tốc độ động cơ.
Kỹ thuật Xung số
Môn học cung cấp kiến thức cơ bản về tín hiệu xung, các khoá điện tử và các mạch biến đổi xung, các mạch tạo dao động đa hài, dao động Blocking và các mạch quét điện thế dòng điện. Giới thiệu các ứng dụng cụ thể của kỹ thuật số trong ngành Cơ điện tử thông qua việc giới thiệu về về hệ thống đếm, các loại mã, đại số Boole, hàm Boole, các phương pháp biểu diễn hàm, tối thiểu hoá hàm Boole, các phần tử logic cơ bản và ứng dụng trong các sơ đồ cụ thể cũng như việc dùng vi mạch số để thực hiện các sơ đồ kỹ thuật số.
Kỹ thuật Vi xử lý - Vi điều khiển
Cung cấp cho sinh viên các kiến thức về cấu tạo, nguyên lý hoạt động và các ứng dụng của vi xử lý, vi điều khiển; kỹ năng sử dụng các loại vi điều khiển thông dụng trong các hệ thống tự động vŕ thiết bị công nghiệp.
Điều khiển Logic PLC
Các khái niệm về điều khiển logic khả lập trình: Hệ thống đếm và mã; Lý thuyết cơ sở; Các hàm logic cơ bản; Phương pháp tối thiểu hóa; Biểu diển các hàm logic qua các loại van; Mạch điện; Mạch tổ hợp; Mạch tuần tự. Các phương pháp giao tiếp điều khiển ngõ ra. Lập trình điều khiển hệ thống bằng PLC.
Hệ thống Cơ điện tử
Học phần nhằm cung cấp cho sinh viên một cái nhìn khái quát về hệ thống cơ điện tử, các thành phần của hệ thống cơ điện tử, thông tin trong hệ thống kỹ thuật, phương pháp mô hình hóa hệ thống kỹ thuật, cách áp dụng các kỹ thuật đo lường, cảm biến, điều khiển, điều chỉnh vào hệ thống cơ điện tử. Kỹ năng tính toán thiết lập một hệ thống cơ điện tử.
Thiết kế Hệ thống Cơ điện tử
Học phần trang bị kiến thức tổng hợp về các thành phần cụ thể của Hệ thống cơ điện tử, nắm được các nội dung thiết kế và có khả năng chế tạo một hệ thống Cơ điện tử hay mô hình hệ thống Cơ điện tử hoạt động theo ý tưởng mong muốn và tiếp cận thực tế.
Hệ thống Điều khiển số
Học phần trang bị các kiến thức về điều khiển số trong gia công chế tạo chi tiết. Hiểu rõ về các hệ thống điều khiển số sử dụng trong các máy công cụ NC và CNC. Nắm được cấu tạo và đặc điểm của máy công cụ NC và CNC, máy phay, máy tiện CNC và các hệ thống liên quan. Biết lập trình gia công điều khiển số trên máy CNC với phần mềm CAD/CAM. Nắm được các ứng dụng của điều khiển số trong công nghiệp sản xuất tự động.
TN Truyền động Thủy khí
Học phần giúp cho sinh viên kiến thức thực tế về cấu tạo, các thành phần của hệ thống truyền động bằng thủy lực và khí nén trong các máy công nghiệp giúp SV có khả năng lựa chọn, lắp ráp và sửa chữa các hệ thống truyền động thủy khí căn bản.
TTCM Chế tạo Máy
Luyên tập thực tập tay nghề gia công về: Tiện, Phay, Bào, Mài với các bài tập gia công sản phẩm thực tế.
Công nghệ CAD/CAM/CNC
Học phần cung cấp kiến thức cơ bản về công nghệ gia công trên máy CNC, các kỹ năng cơ bản cho người học về: chọn máy CNC, thiết lập qui trình trình công nghệ, thiết lập các bản vẽ kỹ thuật, lập trình gia công chi tiết trên máy CNC. Trình bày các khái niệm cơ bản về công nghệ CAD/CAM, hệ thống CAD/ CAM, phần mềm CAD/ CAM, mô hình hình học, các bài toán liên quan đến đồ họa hai chiều và ba chiều, các công cụ của đồ họa máy tính, các ứng dụng trong cơ khí, tính sai số cơ khí, lập trình chi tiết và gia công cơ khí trên máy CNC.
TTCM CAD/CAM
Học phần cung cấp cho người học những kỹ năng về thiết kế, lắp ghép và lập kế hoạch gia công chi tiết trên máy vi tính. Trình bày các lệnh và các thao tác cơ bản để xây dựng bản vẽ kỹ thuật nhờ phần mềm CAD/CAM trên máy tính. Thiết lập các chương trình mô phỏng và chuyển mã gia công CNC trên máy vi tính.
Kỹ thuật An toàn Cơ khí
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức chung về bảo hộ lao động: luật pháp, vệ sinh công nghiệp và an toàn lao động trong các môi trường cơ khí đặc trưng. Cụ thể: Một số vấn đề khoa học về bảo hộ lao động; Một số khái niệm và định nghĩa cơ bản trong khoa học bảo hộ lao động. Luật pháp, chế độ chính sách bảo hộ lao động. Kỹ thuật vệ sinh lao động. Kỹ thuật an toàn điện. Kỹ thuật an toàn trong xí nghiệp cơ khí. Kỹ thuật an toàn khi vận hành thiết bị nâng chuyển. Kỹ thuật an toàn khi sử dụng các thiết bị áp lực. Kỹ thuật phòng cháy chữa cháy.
Chuyên đề phần mềm CAD/CAM
Thực hành các kỹ năng nâng cao trên phần mềm Pro/Engineer, Creo…
TTCM CNC
Thực hành lập trình bằng tay và sử dụng, điều khiển các máy tiện và phay CNC để gia công một số chi tiết, lập trình gia công mô phỏng trên máy thông qua các phần mềm mô phỏng.
Kỹ Thuật Nhiệt
Cung cấp cho SV các kiến thức cơ bản về nhiệt năng và cơ năng, quá trình trao đổi năng lượng và các biện pháp để thực hiện sự biến hóa năng lượng sao cho có lợi nhất. Các quá trình cơ bản về truyền nhiệt trong thực tế như: trao đổi nhiệt đối lưu, dẫn nhiệt, trao đổi nhiệt bức xạ và phức hợp.
Thiết bị nâng chuyển
Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về cấu tạo, nguyên lý hoạt động, nguyên tắc tính toán các cơ cấu chính của máy trục và máy vận chuyển liên tục, một số các máy trục và các băng chuyền thông dụng.
Thiết kế khuôn mẫu
Giới thiệu các kiến thức về khuôn mẫu để tạo hình các chi tiết; phương thức thiết kế và chế tạo các loại khuôn mẫu cơ khí thông dụng: dập nguội, dập nóng, đúc áp lực, ...; qui trình công nghệ gia công khuôn mẫu.
Robot công nghiệp
Giúp sinh viên nắm vững những kiến thức cơ bản khi nghiên cứu về robot công nghiệp. Nắm được các phép biến đổi đồng nhất, phương pháp nghiên cứu động học robot (Thiết lập hệ phương trình động học và bài toán động học ngược robot) thông qua việc sử dụng hệ toạ độ gắn trên các khâu và bộ thông số Denavit Hartenberg. Cung cấp những hiểu biết cần thiết về phương pháp lập trình điều khiển robot công nghiệp.
Tính thiết kế trên máy tính
Các kiến thức cơ bản về phương pháp phần tử hữu hạn áp dụng cho các bài toán kết cấu cơ khí đơn giản. Sử dụng các phần mềm phần tử hữu hạn như RDM, ANSYS, ... để tính toán kết cấu cơ khí.
Điều khiển lô gích (PLC )
Các khái niệm về điều khiển logic khả lập trình: Hệ thống đếm và mã; Lý thuyết cơ sở; Các hàm logic cơ bản; Phương pháp tối thiểu hóa; Biểu diển các hàm logic qua các loại van; Mạch điện; Mạch tổ hợp; Mạch tuần tự. Lập trình điều khiển hệ thống bằng PLC.
KT Điều khiển Tự động
Học phần trình bày các kiến thức cơ bản về điều khiển tự động, các phần tử cơ bản của một hệ thống điều khiển tự động, các phương pháp mô tả hệ thống điều khiển tự động, thiết lập hàm truyền đạt của các phần tử và hệ thống. Cách thiết lập đặc tính động lực học của một số khâu động học điển hình. Các tiêu chuẩn đánh giá chất lượng điều khiển của một hệ thống điều khiển tự động, cấu trúc và chức năng của bộ hiệu chỉnh PID. Một số các hệ thống thực tế sử dụng trong điều khiển: bộ truyền bánh răng, động cơ điện một chiều, hệ điều khiển chuyển động tịnh tiến của bàn máy, hệ thuỷ khí. Hệ thống phi tuyến. Hệ thống rời rạc. Sử dụng công cụ mô phỏng SIMULINK trong phần mềm Matlab để mô phỏng quá trình điều khiển của một số hệ điều khiển như điều khiển tốc độ động cơ DC có bộ hiệu chỉnh PID.
TTCM PLC và Sản xuất tự động
Thực tập lắp ráp và lập trình cho các loại PLC và trên các phần mềm S7-200, S7-300, PL7. Học phần này chủ yếu cho sinh viên tìm hiểu thực tế 1 dây chuyền sản xuất tự động, cho sinh viên vận hành và tự tháo lắp thiết bị cũng như lập trình logic trên một số phần mềm thông dụng.
Điều khiển Thủy khí
Nguyên lý điều khiển tự động hệ thủy lực, các phần tử điều khiển, phương pháp phân tích và tính toán động lực học cũng như hàm truyền của hệ điều khiển tự động thủy lực. Phương pháp thiết kế điều khiển logic khí nén và điện khí nén cũng như điều khiển PLC hệ điện khí nén. Các ví dụ.
Tự động hóa quá trình sản xuất
Khái niệm chung về cơ khí hóa, tự động hóa và cấp phôi tự động. Các thành phần của hệ thống tự động ( ht tự động cơ khí, ht điều khiển khí nén, ht điện - khí nén). Giới thiểu nguyên tắc cơ bản để thiết kế mạch điều khiển khí nén, điện - khí nén. Các kiến thức về cấp phôi tự động: các loại phễu chứa phôi, máng dẫn phôi. mơ cấu định hướng phôi, cơ cấu phân chia phôi, cơ cấu làm phù hợp tốc dộ dịch chuyển phôi, trộn phôi tách phôi. Kiểm tra tự động trong chế tạo máy. Các khái niệm về dây chuyền sản xuất tự động và dây chuyền lắp ráp tự động hóa.
Công nghệ gia công mới
Nội dung học phần tập trung vào 4 công nghệ phi truyền thống được phát triển mạnh trong những năm gần đây là gia công tia lửa điện (xung định hình và cắt giây), gia công bằng laser, bằng tia nước áp cao và công nghệ tạo mẫu nhanh (với case study là 3D printing). Kiến thức cung cấp chủ yếu về công nghệ với mục tiêu sinh viên hiểu biết và nắm vững những đặc điểm cơ bản của công nghệ (các tham số công nghệ chủ yếu ảnh hưởng tới chất lượng, năng suất gia công), thiết bị gia công (cấu hình thiết bị và vận hành cõ bản)n và khả nãng ứng dụng công nghiệp. Tuy nhiên, học phần cũng còn có mục đích củng cố cho học viên kiến thức về hệ thống cơ điện tử thông qua phân tích cấu hình thiết bị công nghệ, kiến thức công nghệ gia công với sự hổ trợ của CAD/CAM/CNC thông qua các bài tập thực hành gia công sản phẩm cụ thể trên từng thiết bị tương ứng.
Ứng dụng máy tính trong đo lường và điều khiển
Trang bị cho học viên những hiểu biết cơ bản về tổ chức và nguyên tắc hoạt động về phần cứng cũng như phần mềm của một hệ thống đo lường và điều khiển hiện đại dựa trên máy vi tính.
Học phần bao gồm 2 phần lý thuyết và thực hành liên quan đến việc nghiên cứu khảo sát các hệ thống đo lường và điều khiển dựa trên máy tính. Các khái niệm cơ bản liên quan tới vấn đề thu thập và xử lý số liệu qua các bộ phận phần cứng và các chương trình phần mềm ghép nối máy tính được trình bày. Các bài tập thực hành sử dụng 2 công cụ phần mềm là Matlab và Labview để xây dựng các bộ thu phát tín hiệu số, các bộ lọc số và các bộ điều khiển tự động được thực hiện
Matlab và ứng dụng
Cung cấp các khái niệm cơ bản và trang bị cho sinh viên kiến thức cơ sở để lập chương trình tính toán bằng ngôn ngữ lập trình Matlab. Cung cấp cho sinh viên phương thức sử dụng các mô hình thuật toán, các tính năng kỹ thuật trong Matlab để lập trình, tổ chức tính toán, mô phỏng, phân tích và hiển thị kết quả. Cách thức khai thác các tính năng chuyên biệt khác: sử dụng một vài hộp công cụ chuyên biệt như tính toán thống kê, xử lý tín hiệu,...; Tạo GUI, cách thức tạo giao tiếp ngoài, tạo phần mềm độc lập
Kỹ thuật điều khiển hiện đại
Giúp SV có được những kiến thức cơ sở về lý thuyết điều khiển hiện đại. Kết thúc học phần SV có khả năng phân tích, tổng hợp và thiết kế các hệ thống điều khiển tự động bằng một số nguyên tắc như điều khiển thích nghi, điều khiển bền vững, điều khiển mờ và ứng dụng những nguyên tắc trên vào một số ứng dụng cụ thể. Học phần gồm có 03 khối kiến thức: Phần một SV cũng được giới thiệu về ứng dụng của công nghệ tính toán mềm trong điều khiển tự động, chất lượng tối ưu thường gặp. Phần 2 sinh viên được giới thiệu khái niệm về điều khiển tối ưu, đặc điểm chung và phương pháp thông dụng để giải bài toán tối ưu. Nội dung khối kiến thức thứ ba của học phần là điều khiển thích nghi, các phương pháp tổng hợp và khảo sát hệ thích nghi, một số ví dụ thực tế về điều khiển thích nghi trong lĩnh vực tự động và điều khiển
Truyền động điện tự động
Học phần nhằm cung cấp cho sinh viên các khái niệm, kiến thức cơ bản của truyền động điện như: Những nguyên tắc xây dựng hệ điều khiển truyền động điện, cơ học truyền động điện, các đặc tính cơ và đặc tính cơ-điện của động cơ điện một chiều, xoay chiều, cách điều chỉnh tốc độ động cơ điện một chiều, xoay chiều, cách chọn công suất động cơ cho phù hợp với công việc.
Vật liệu kỹ thuật
Cung cấp cho sinh viên kiến thức chung về cấu tạo kim loại và hợp kim, cách sử dụng vật liệu kim loại trong chế tạo cơ khí và các kiến thức cơ bản trong nhiệt luyện các vật liệu kim loại để bảo đảm cơ tính làm việc. Cung cấp kiến thức cơ bản về cấu tạo, tính chất và sử dụng các vật liệu phi kim loại cho các ngành công nghiệp. Những khái niệm về vật liệu polime, chất dẻo, vật liệu composites, cao su, vật liệu keo…
Điều khiển ghép nối thiết bị ngoại vi
Cung cấp cho những kiến thức về cấu tạo máy tính, đơn vị xử lý tín hiệu, nguyên lý cấu tạo và hoạt động của các bộ chuyển đổi tín hiệu, kỹ thuật giao tiếp điều khiển với các thiết bị ngoại vi trong kỹ thuật và công nghiệp. Thiết lập hệ điều khiển hoạt động có ghép nối thiết bị ngoại vi.
Đồ án Truyền động Cơ khí
Giúp Sinh viên tổng hợp các kiến thức về Cơ khí, Cơ lý thuyết, Sức bền vật liệu và truyền động cơ khí để thiết kế máy, cơ cấu và hệ thống cơ khí thực hiện một chức năng haotj động theo yêu cầu. Sử dụng kỹ năng tính toán động học và động lực học kết cấu, các bộ truyền và vẽ kỹ thuật.
Đồ án CAD/CAM/CNC
Giúp sinh viên hệ thống hóa các kiến thức đã được học ở các học phần Vẽ kỹ thuật, Dung sai-Kỹ thuật đo, Vẽ trên máy tính, Công Nghệ CAD/CAM/CNC, Kỹ thuật Chế tạo máy; cung cấp cho sinh viên kiến thức về trình bày một văn bản thiết kế chế tạo máy. Nội dung gồm: Phân tích chi tiết gia công. Xác định dạng sản xuất và phương hướng lập quy trình công nghệ gia công. Xác định phương pháp chế tạo phôi và thiết kế bản vẽ chi tiết lồng phôi. Lập trình CAD/CAM/CNC hoặc Thiết kế QTCN gia công chi tiết. Tính toán lượng dư và chế độ cắt cho các mặt và các nguyên công.Thiết kế đồ gá gia công.
Đồ án Kỹ thuật Vi điều khiển
Giúp sinh viên ứng dụng các kiến thức của môn học Kỹ thuật Vi xử lý – Vi ðiều khiển ðể thiết lập mạch và chương trình điều khiển hoạt động của một hệ thống hay quá trình công nghiệp, có giao tiếp vào ra, xử lý và điều khiển theo chương trình.
Đồ án điều khiển PLC
Giúp sinh viên ứng dụng các kiến thức của môn học Điều khiển logic PLC để thiết lập sơ đồ thuật toán, sơ đồ nối dây và chương trình điều khiển hoạt động của một hệ thống hay quá trình công nghiệp, có giao tiếp vào ra, xử lý và điều khiển theo chương trình.
ĐA Hệ thống Cơ điện tử
Giúp sinh viên hệ thống hóa các kiến thức đã được học ở học phần hệ thống cơ điện tử kết hợp với các học phần liên quan đến điện tử, vi điều khiển, điều khiển tự động, điều khiển logic và các học phần liên quan đến máy và chế tạo. Cụ thể các nhóm sinh viên sẽ thiết kế chế tạo các mô hình hệ thống cơ điện tử đơn giản, bao gồm: Thiết kế động học toàn hệ thống; Tính toán sức bền và thiết kế kết cấu cho cụm máy hoặc toàn hệ thống; Thiết kế hệ điều khiển để hệ thống Cơ điện tử hoạt động theo yêu cầu.
TTCM Vi điều khiển
Học phần này giúp cho sinh viên làm quen với Kit Vi xử lý, giới thiệu hệ thống và cách soạn thảo chương trình điều khiển, cách thức điều khiển led 7 đoạn, điều khiển ma trận Led, đo và điều khiển nhiệt độ, chuyển đổi A/D, D/A, điều khiển động cơ bước.
TTCM Robot Công nghiệp
Học phần nhằm cung cấp những kiến thức thực tế về robot công nghiệp cũng như lập trình điều khiển robot. Nguyên tắc thiết lập cấu trúc và nguyên lý hoạt động của Robot công nghiệp.
Chuyên đề kỹ thuật 1
Chuyên đề đặc biệt về các vấn đề mới liên quan đến ngành Cơ Điện tử
Chuyên đề kỹ thuật 2
Chuyên đề đặc biệt về các vấn đề mới liên quan đến ngành Cơ Điện tử
Đồ án tốt nghiệp CĐT
Sử dụng tổng hợp các kiến thức đã học để Thiết kế Hệ thống Cơ Điện tử, Hệ thống Sản xuất tự động, Robot.. theo yêu cầu của công nghiệp hoặc GV hướng dẫn.
- Kế hoạch đào tạo
Học kỳ | Mã HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Loại học phần |
1 | 5504088 | Cơ lý thuyết | 2 | Học phần bắt buộc - cơ sở |
5319001 | Đại số tuyến tính | 2 | Học phần bắt buộc - đại cương |
5319002 | Giải tích I | 3 | Học phần bắt buộc - đại cương |
5013001 | Giáo dục thể chất I | 1 | Học phần bắt buộc - Chứng chỉ |
5413001 | Ngoại Ngữ cơ bản | 3 | Học phần tự chọn tự do |
5413002 | Ngoại Ngữ I | 3 | Học phần bắt buộc - đại cương |
5505080 | TH Tin học đại cương | 1 | Học phần tự chọn tự do |
5505082 | TH Tin học văn phòng | 1 | Học phần tự chọn tự do |
5505097 | Tin học đại cương | 2 | Học phần bắt buộc - đại cương |
5505098 | Tin học văn phòng | 2 | Học phần bắt buộc - đại cương |
5305001 | Vật Lý Cơ - Điện | 2 | Học phần bắt buộc - đại cương |
5504085 | Vẽ kỹ thuật | 2 | Học phần bắt buộc - đại cương |
2 | 5319003 | Giải tích II | 2 | Học phần bắt buộc - đại cương |
5013002 | Giáo dục thể chất II | 1 | Học phần bắt buộc - Chứng chỉ |
5505037 | Kỹ Thuật Điện | 2 | Học phần bắt buộc - cơ sở |
5505038 | Kỹ Thuật Điện Tử | 2 | Học phần bắt buộc - cơ sở |
5413003 | Ngoại Ngữ II | 2 | Học phần bắt buộc - đại cương |
5209002 | NLCB của CNMLN I | 2 | Học phần bắt buộc - đại cương |
5502006 | Phương pháp học tập NCKH | 2 | Học phần tự chọn BB - Kỹ năng mềm |
5504040 | Sức bền vật liệu | 3 | Học phần bắt buộc - cơ sở |
5504049 | Thủy khí | 2 | Học phần bắt buộc - cơ sở |
5305005 | Vật Lý Quang - Nguyên tử | 2 | Học phần tự chọn BB - đại cương |
5504087 | Vẽ trên máy tính | 1 | Học phần bắt buộc - cơ sở |
3 | 5504014 | Điều khiển logic (PLC) | 2 | Học phần bắt buộc - cơ sở |
5502001 | Giáo dục quốc phòng | 4 | Học phần bắt buộc - Chứng chỉ |
5013003 | Giáo dục thể chất III | 1 | Học phần bắt buộc - Chứng chỉ |
5504122 | Kỹ thuật chế tạo máy | 3 | Học phần bắt buộc - cơ sở |
5505041 | Kỹ thuật điều khiển tự động | 2 | Học phần bắt buộc - cơ sở |
5413004 | Ngoại ngữ III | 2 | Học phần bắt buộc - đại cương |
5209003 | NLCB của CNMLN II | 3 | Học phần bắt buộc - đại cương |
5505216 | THCM Điện | 1 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5505217 | THCM Điện tử | 1 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5504141 | Truyền động Cơ khí | 3 | Học phần bắt buộc - cơ sở |
5504143 | TTCM Chế tạo máy | 1 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
4 | 5209001 | Đường lối CM của ĐCSVN | 3 | Học phần bắt buộc - đại cương |
5507014 | Giáo dục Môi trường | 1 | Học phần tự chọn BB - Kỹ năng mềm |
5013004 | Giáo dục thể chất IV | 1 | Học phần bắt buộc - Chứng chỉ |
5504119 | HT truyền động thủy khí | 2 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5504120 | KT Vi xử lý-Vi Điều khiển | 3 | Học phần bắt buộc - cơ sở |
5505035 | Kỹ thuật cảm biến | 2 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5505048 | Kỹ thuật xung số | 3 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5413005 | Ngoại Ngữ IV | 2 | Học phần tự chọn tự do |
5502005 | Phát triển dự án | 2 | Học phần tự chọn BB - Kỹ năng mềm |
5504056 | TN Truyền động Thủy khí | 1 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5504154 | TTCM PLC-SXTD | 2 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5505232 | TTCM Vi Điều khiển | 2 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5514002 | Vẽ Kỹ thuật Cơ khí | 2 | Học phần tự chọn BB - cơ sở |
5 | 5504009 | Công nghệ CAD/CAM/CNC | 2 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5504015 | Điều khiển thủy khí | 2 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5505026 | Đồ án Vi điều khiển | 2 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5502004 | Kỹ năng làm việc nhóm | 1 | Học phần tự chọn BB - Kỹ năng mềm |
5413006 | Ngoại Ngữ V | 2 | Học phần tự chọn tự do |
5211005 | Pháp luật đại cương | 2 | Học phần bắt buộc - đại cương |
5504039 | Robot công nghiệp | 2 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5504052 | Tính thiết kế trên máy tính | 2 | Học phần tự chọn BB - cơ sở |
5505227 | Truyền động điện tự động | 2 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5504067 | TTCM CAD/CAM | 2 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5504155 | TTCM Robot Công nghiệp | 1 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5209004 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | Học phần bắt buộc - đại cương |
5504084 | Vật liệu kỹ thuật | 2 | Học phần tự chọn BB - chuyên ngành |
6 | 5504101 | Công nghệ Vi Cơ điện tử | 2 | Học phần tự chọn BB - chuyên ngành |
5505140 | ĐK ghép nối thiết bị ngoại vi | 2 | Học phần tự chọn BB - chuyên ngành |
5504104 | Đồ án CAD/CAM/CNC | 1 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5504115 | Hệ thống Cơ Điện tử | 3 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5502003 | Kỹ năng giao tiếp | 1 | Học phần tự chọn BB - Kỹ năng mềm |
5504123 | Kỹ thuật Điều khiển hiện đại | 2 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5505042 | Kỹ thuật lập trình C | 2 | Học phần bắt buộc - đại cương |
5504129 | Matlab và ứng dụng | 2 | Học phần tự chọn BB - chuyên ngành |
5505070 | TH Kỹ thuật lập trình C | 1 | Học phần tự chọn BB - chuyên ngành |
5504045 | Thiết bị nâng chuyển | 2 | Học phần tự chọn BB - chuyên ngành |
5505109 | Trang bị điện công nghiệp | 2 | Học phần tự chọn BB - chuyên ngành |
5504144 | TTCM CNC | 1 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
7 | 5504092 | CĐ Phần mềm CAD/CAM | 1 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5504094 | Chuyên đề Kỹ thuật I | 1 | Học phần tự chọn BB - chuyên ngành |
5504100 | Công nghệ gia công mới | 2 | Học phần tự chọn BB - chuyên ngành |
5505132 | Công nghệ phần mềm | 2 | Học phần tự chọn BB - cơ sở |
5504105 | Đồ án HT Cơ Điện tử | 2 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5504111 | Dự án khởi nghiệp CDT | 1 | Học phần tự chọn BB - Kỹ năng mềm |
5504116 | Hệ thống Điều khiển số | 2 | Học phần tự chọn BB - chuyên ngành |
5502002 | Khởi nghiệp - việc làm | 1 | Học phần tự chọn BB - Kỹ năng mềm |
5502008 | Kỹ năng lãnh đạo | 1 | Học phần tự chọn BB - Kỹ năng mềm |
5504121 | Kỹ thuật An toàn | 2 | Học phần bắt buộc - cơ sở |
5504031 | Kỹ Thuật Nhiệt | 2 | Học phần tự chọn BB - cơ sở |
5504046 | Thiết kế khuôn mẫu | 2 | Học phần tự chọn BB - chuyên ngành |
5504138 | TK Hệ thống Cơ Điện tử | 1 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5504145 | TTCM CNC nâng cao | 1 | Học phần tự chọn BB - chuyên ngành |
5504080 | Tự động hóa sản xuất | 2 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
8 | 5504095 | Chuyên đề Kỹ thuật II | 1 | Học phần tự chọn BB - chuyên ngành |
5504108 | Đồ án Tốt nghiệp CDT | 10 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5504117 | Học kỳ doanh nghiệp CDT | 5 | Học phần bắt buộc - chuyên ngành |
5. Đội ngũ CBGD và nguồn lực cơ sở vật chất đảm bảo thực hiện CTĐT
1 | ThS. Hoàng Thành Đạt | Giáo viên |
2 | TS. Hồ Trần Anh Ngọc | Giảng viên chính |
3 | ThS. Nguyễn Công Vinh | Giảng viên |
4 | ThS. Nguyễn Thị Hồng Nhung | Giảng viên |
5 | ThS. Trần Ngọc Hoàng | Giảng viên |
6 | ThS. Đoàn Lê Anh | Giảng viên |
7 | ThS. Trần Ngô Quốc Huy | Giảng viên |
8 | ThS. Nguyễn Phú Sinh | Giảng viên |
9 | ThS. Phan Nguyễn Duy Minh | Giảng viên |
10 | TS. Nguyễn Thị Ái Lành | Giảng viên |
11 | ThS. Nguyễn Thị Thanh Vi | Giảng viên |
12 | ThS. Nguyễn Minh Tiến | Giảng viên |
13 | ThS. Phạm Minh Mận | Giảng viên |
14 | TS. Trần Lực Sỹ | Giảng viên |
15 | KS. Bùi Văn Hùng | Giảng viên |
16 | ThS. Nguyễn Lê Châu Thành | Giảng viên chính |
17 | ThS. Phùng Minh Tùng | Giảng viên |
18 | ThS. Hoàng Thắng | Giảng viên |
19 | ThS. Nguyễn Hoài | Giảng viên |
20 | ThS. Nguyễn Xuân Bảo | Giảng viên |
21 | ThS. Bùi Thị Xuyến | Kỹ sư |
22 | KS. Huỳnh Văn Sanh | Giáo viên |
23 | TS. Nguyễn Xuân Hùng | Giảng viên chính |
24 | ThS. Nguyễn Thanh Tân | Giáo viên |
25 | ThS. Lê Quốc Khánh | Giáo viên |
26 | Huỳnh Tuân | Giáo viên Thực hành |
27 | Trần Viết Tuấn | Nhân viên kỹ thuật |
28 | ThS. Nguyễn Thái Dương | Giảng viên |
29 | ThS. Đào Thanh Hùng | Giảng viên |
30 | ThS. Ngô Tấn Thống | Giảng viên chính |
31 | TS. Bùi Hệ Thống | Giảng viên |
32 | KS. Nguyễn Văn Chương | Kỹ sư |
33 | Nguyễn Đức Long | Kỹ sư |
34 | TS. Nguyễn Đức Sỹ | Giảng viên |
35 | ThS. Trương Loan | Giáo viên |
36 | ThS. Nguyễn Tuấn Lâm | Giáo viên cao cấp |
37 | TS. Nguyễn Thị Hải Vân | Giảng viên |
38 | KS. Lê Thị Thùy Linh | Giảng viên |
39 | ThS. Nguyễn Lê Văn | Giảng viên |
40 | ThS. Hồ Công Lam | Giảng viên |
b) Các thiết bị thí nghiệm thực hành - phòng thí nghiệm - lab, phòng máy tính
- Phòng Thí nghiệm Sức bền vật liệu
- Phòng Thí nghiệm Đo lường.
- Phòng Thí nghiệm Hệ thống thủy khí.
- Phòng Thí nghiệm Cơ Điện Tử.
- Phòng máy tính chuyên ngành Cơ khí.
- Xưởng Cơ khí Ô tô
- Xưởng Chế Tạo máy.
- Xưởng Nguội
- Xưởng Rèn dập.
- Xưởng Đúc.
- Xưởng CNC
c) Các phương tiện phục vụ đào tạo khác của chuyên ngành
- Máy chiếu